TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thay vì

thay vì

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng lẽ là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay thế cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dại diện cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại diện cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thay vì

instead of

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

thay vì

an Stelle von

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

anstatt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

thay vì

au lieu de

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He owes his friend money but prefers to buy himself presents.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Marmorieren wird anstelle einer Schnecke ein Kolben eingesetzt (Bild 1).

Trong quy trình giả vân cẩm thạch, một piston được bố trí thay vì trục vít (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Acetylenfüllung wird an Stelle von der Fülldruck p der Flasche in bar eingesetzt.

Nếu bình chứa acetylen, người ta dùng áp suất nạp bình p thay vì pamb.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fanfarenhorn. Es kann statt des Starktonhorns verwendet werden.

Còi ngân. Có thể dùng bộ còi này thay vì còi công suất.

Bei Al-Legierungen wird anstelle der Segmentscheibe ein Messerkopf verwendet. Ventilkegel­Drehmaschine (Bild 3).

Với hợp kim nhôm, một đầu cắt (đầu dao phay) được sử dụng thay vì đĩa quẹt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dunkelblau anstatt schwarz

xanh dương thay vì đen

er las, anstatt zu arbeiten

anh ta đạc sách thay vì làm việc. 2 an .Statt (Präp. mit Gen.): để thay thế, để thế cho, thay vào (anstelle)

er übernahm die Aufgabe anstatt seines Bruders

anh ta đảm nhận công việc này thay cho em mình

(dùng với cách ba nếu như dạng thức cách hai khó xác định)

anstatt Worten will ich Taten sehen: thay vì lời nói,- tôi muốn tận mắt chửng kiến hành động.

anstelle seines Bruders

đại diện cho người anh của mình. 2

anstelle von Reden werden Taten erwartet

thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstatt /statt (Konj.)/

thay vì; đáng lẽ là (anstelle von);

xanh dương thay vì đen : dunkelblau anstatt schwarz anh ta đạc sách thay vì làm việc. 2 an .Statt (Präp. mit Gen.): để thay thế, để thế cho, thay vào (anstelle) : er las, anstatt zu arbeiten anh ta đảm nhận công việc này thay cho em mình : er übernahm die Aufgabe anstatt seines Bruders anstatt Worten will ich Taten sehen: thay vì lời nói, - tôi muốn tận mắt chửng kiến hành động. : (dùng với cách ba nếu như dạng thức cách hai khó xác định)

anstelle /(auch: an Stelle) (Präp. mit Gen.)/

thay vì; thay thế cho; dại diện cho (statt, stellvertretend für);

đại diện cho người anh của mình. 2 : anstelle seines Bruders

an /Stel.le) (Adv. in Verbindung mit “von”)/

thay vì; thay thế cho; đại diện cho;

thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể. : anstelle von Reden werden Taten erwartet

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

thay vì

[DE] an Stelle von

[EN] instead of

[FR] au lieu de

[VI] thay vì