TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anstelle

thay vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay thế cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dại diện cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anstelle

anstelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anstelle von Gleitlagern können Wälzlager verwendet werden.

Có thể sử dụng ổ lăn thay cho ổ trượt.

Das Prüfgerät wird anstelle des Verschlussdeckels aufgeschraubt.

Thiết bị đo được vặn lên bộ tản nhiệt thay nắp đậy.

Anstelle des Radzylinders tritt dann ein seilzugbetätigtes Spreizschloss.

Xi lanh phanh bánh xe có thể được thay thế bằng một khóa xòe được kéo bằng dây cáp.

Anstelle eines Metalls kann auch Kohle ver­ wendet werden.

Than (carbon) cũng có thể được sử dụng làm điện cực thay cho một kim loại.

Anstelle des Relais kann auch ein Transistor verwendet werden.

Rơle có thể được thay thế bằng transistor.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstelle seines Bruders

đại diện cho người anh của mình. 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstelle /(auch: an Stelle) (Präp. mit Gen.)/

thay vì; thay thế cho; dại diện cho (statt, stellvertretend für);

anstelle seines Bruders : đại diện cho người anh của mình. 2