TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thay thế cho

thay vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay thế cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dại diện cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại diện cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thay thế cho

anstelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Berufsgenossenschaftliche Unfallverhütungsvorschrift BGV A8 (Ersatz für VGB 125)

Quy định an toàn lao động của công đoàn BGV A8 (thay thế cho quy định VBG 125)

Berufsgenossenschaftliche Unfallverhütungsvorschrift BGV A8 (Ersatz für VGB 125)

Quy định an toàn lao động của công đoàn BGV A8 (thay thế cho quy định VGB 125)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er tritt an die Stelle herkömmlicher Achslenker und dient zur Befestigung der Räder.

Nó thay thế cho đòn dẫn hướng thông thường và dùng để gắn chặt bánh xe.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie alternative Filter für die Sterilfiltration von Luft.

Cho biết tên bộ lọc có thể thay thế cho lọc vô trùng không khí.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Zugmittel kann auch die Rollenkette dienen.

Cũng có thể dùng xích conlăn thay thế cho phương tiện kéo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstelle seines Bruders

đại diện cho người anh của mình. 2

anstelle von Reden werden Taten erwartet

thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstelle /(auch: an Stelle) (Präp. mit Gen.)/

thay vì; thay thế cho; dại diện cho (statt, stellvertretend für);

đại diện cho người anh của mình. 2 : anstelle seines Bruders

an /Stel.le) (Adv. in Verbindung mit “von”)/

thay vì; thay thế cho; đại diện cho;

thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể. : anstelle von Reden werden Taten erwartet