TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự nhiên

tự nhiên

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thật

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

không giả tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bẩm sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chẽ tạo bằng nguyên liệu thiên nhiên

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thoải mái.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không giả vò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản dị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuề xòa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem naturgegeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần chát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn giản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không giả vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tất nhién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dĩ nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dương nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẽ dĩ nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẽ cổ nhiên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịnh thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự phát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoang dã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thiên nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoang vu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạnh mẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãnh liệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hữu cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh thản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không biến đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô'n có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên sơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên thủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồn nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban sơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ sơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoang sơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên thụy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ thiên nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống như nguyên thủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phải là đồ nhân tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất phác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gượng gạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khách khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự ngụyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đương nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trang trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa tôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phi nhân tạo

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vật chất

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

vật ỉý

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thiên phú

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tự sinh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tại chỗ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

địa phương

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bản tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bản chất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

loại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hạng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tự nhiên

natural

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nature

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

genuine

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 natural

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

naturalism

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

inartificial

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Physical

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

inborn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

native

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tự nhiên

Natur

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

natürlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wesen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

grundlos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ohne Ursache.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Naturfärbe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zwanglosigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kunstlos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ungezwungenheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbstverständlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

physisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

naturwüchsig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

instinktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

naturrein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

faunisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

elementarisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urwüchsig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ecru

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kernig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

organisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

naturgegeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemütlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

naturgemäß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ursprünglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urtümlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

animalisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Natursein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverbildet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwanglos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungeniert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbstverstandlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

salopp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbsthärtend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Körperlich

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

natürliches Licht

Ánh sáng tự nhiên

Naturbelassene Produkte

Sản phẩm để tự nhiên

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Natürliche Zahlen

Số tự nhiên

Natursteine

Đá tự nhiên

natürlicher Logarithmus

logarithm tự nhiên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Gesetze der Natur

những quy luật tự nhiẾn.

eine wilde Gegend

một vùng hoang vu.

organische Substanzen

các chất hữu ca.

sich gemütlich unterhalten

nói chuyện với nhau một cách thoải mái.

etw. für selbstverständlich halten

xem điều gỉ là tất nhiên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine kunstlos e Áussage

lỏi khai thành thực.

naturgegeben; natürlich e Zuchtwahl

(sinh vật) sự chọn lọc tự nhiên;

ein natürlich es Kind

đúa con ngoài giá thú; 2. thật, nguyên chất,thuần chát; ~

eine natürlich e Persón

(luật) người thực thể; 3. thiên nhiên, tự nhiên, thiên tạo (về mầu); 4. bình thưòng, tự nhiên; 5. không giả tạo, tự nhiên, nhân tạo, đơn giản, không giả vỏ;

ein natürlich er Mensch

ngưỏi bình thưông; II adv 1. [một cách] tự nhiên; 2 . [một cách] bình thưỏng; 3. tất nhién, dĩ nhiên, cố nhiên, dương nhiên, lẽ dĩ nhiên, lẽ cổ nhiên.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

native

tự nhiên, tự sinh, thiên nhiên, tại chỗ, địa phương

nature

tự nhiên, thiên nhiên, tính, bản tính, bản chất, loại, hạng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

inborn

Bẩm sinh, thiên phú, tự nhiên

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

vật chất,tự nhiên,vật ỉý

[DE] Körperlich

[EN] Physical

[VI] (thuộc) vật chất, tự nhiên, vật ỉý

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

inartificial

phi nhân tạo, tự nhiên

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

selbsthärtend /adj/CNSX/

[EN] natural

[VI] tự nhiên, chưa tôi (thép)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

physisch /(Adj.)/

(Geogr ) (thuộc) tự nhiên;

naturwüchsig /(Adj.)/

(bes marx Philos ) vôn; tự nhiên;

instinktiv /[instiụk'ti:f] (Adj.)/

tự nhiên; tự phát (unwillkürlich);

lassig /[lesiẹ] (Adj.)/

thoải mái; tự nhiên (ungezwungen);

Natur /[na'tu:r], die; -, -en/

(o Pl ) tự nhiên; tạo hóa;

những quy luật tự nhiẾn. : die Gesetze der Natur

naturrein /(Adj.)/

(thực phẩm) nguyên chất; tự nhiên;

faunisch /(Adj.) (geh.)/

tự nhiên; hoang dã (urwüchsig, unverbildet);

elementarisch /(Adj.) (selten)/

tự nhiên; tự phát (naturhaft);

urwüchsig /[’u:rvy:ksiẹ] (Adj.)/

tự nhiên; không giả tạo;

ecru /[e'kry:] (indekl. Adj.)/

(von Textilien) mộc; sống; tự nhiên (ungebleicht, naturfarben);

wild /[vilt] (Adj.; -er, -este)/

tự nhiên; trong thiên nhiên; hoang vu (urwüchsig);

một vùng hoang vu. : eine wilde Gegend

kernig /(Adj.)/

tự nhiên; mạnh mẽ; mãnh liệt (urwüchsig, markig);

organisch /(Adj.)/

(bildungsspr ) (thuộc) tự nhiên; thiên nhiên; hữu cơ;

các chất hữu ca. : organische Substanzen

naturgegeben /(Adj.)/

tự nhiên; thiên nhiên; thiên tạo;

gemütlich /(Adj.)/

thoải mái; tự nhiên; thanh thản (unge zwungen);

nói chuyện với nhau một cách thoải mái. : sich gemütlich unterhalten

nativ /(Adj.)/

(Chemie) tự nhiên; thiên nhiên; không biến đổi (unverändert);

naturgemäß /(Adv.)/

vô' n có; tự nhiên; bẩm sinh;

ursprünglich /(Adj.)/

nguyên sơ; nguyên thủy; tự nhiên; hồn nhiên;

urtümlich /['u:rty:mlix] (Adj.)/

ban sơ; cổ sơ; tự nhiên; nguyên thủy;

urwüchsig /[’u:rvy:ksiẹ] (Adj.)/

tự nhiên; hoang sơ; hoang dã; nguyên thụy (natuihaft, ursprünglich);

animalisch /[ani'madij] (Adj.)/

tự nhiên; từ thiên nhiên; giống như nguyên thủy (tierhaft, urwüchsigkreatürlich);

Natursein

thật; tự nhiên; không phải là đồ nhân tạo;

unverbildet /(Adj.)/

tự nhiên; bẩm sinh; hồn nhiên; chất phác;

leger /[le’3e:r, le'3e:r] (Adj.)/

(cử chĩ, thái độ) nhẹ nhàng; tự nhiên; thoải mái; không giả tạo (lässig, ungezwungen);

zwanglos /(Adj.; -er, -este)/

tự nhiên; thoải mái; không gượng gạo; không khách khí;

ungeniert /['un3eni:art] (Adj.; -er, -este)/

tự nhiên; thoải mái; không giả tạo; không khách khí;

selbstverstandlich /(Adj.)/

tự mình; tự ngụyện; đương nhiên; tự nhiên; tất nhiên;

xem điều gỉ là tất nhiên. : etw. für selbstverständlich halten

salopp /[za’lop] (Adj.; -er, -[e]ste)/

(y phục) thoải mái; tự nhiên; bình thường; không trang trọng; lôi thôi;

Từ điển triết học Kant

Tự nhiên [Đức: Natur; Anh: nature]

Xem thêm: Đẹp (cái), Hợp mục đích (tính), Tự do, Chất thể, Không gian, Thế giới,

Trong SL, Kant mô tả câu hỏi “làm thế nào bản thân tự nhiên có thể có được?” như “điểm cao nhất mà triết học siêu nghiệm có thể đạt đến được, và như ranh giới và sự hoàn tất mà nó phải đi đến” (§ 36). Ông bẻ câu hỏi ra thành hai câu hỏi nhỏ: làm thế nào tự nhiên có thể có được trong nghĩa chất thể, và làm thế nào nó có thể có theo nghĩa mô thức? về câu hỏi thứ nhất, về khả thể của tự nhiên trong nghĩa chất thể như “toàn bộ các hiện tượng”, Kant trả lời rằng nó có thể có được bằng “sự cấu tạo của cảm năng của chúng ta”. Về câu hỏi thứ hai, về khả thể của tự nhiên theo nghĩa mô thức như “toàn bộ những quy luật mà mọi hiện tượng phải phục tùng để được suy tưởng như được nối kết trong một kinh nghiệm”, điều này chỉ có thể có được bằng “sự cấu tạo của giác tính của chúng ta”.

Sự phân biệt giữa tự nhiên theo nghĩa chất thể và theo nghĩa mô thức được phát triển trong triết học phê phán thành hai định nghĩa về tự nhiên được nêu ra trong PPLTTT: một nhấn mạnh đến phưong diện chất thể của nó như “tổng thể của những hiện tượng” (A 114), cái kia nhấn mạnh đến phưong diện mô thức của nó trong “trật tự và tính hợp quy luật nổi các hiện tượng” (A 125). Tuy nhiên, trong một cước chú cho ấn bản 2 của PPLTTT, Kant xem cả hai định nghĩa chất thể và mô thức này về tự nhiên là có tính năng động: xét về mặt mô thức, tự nhiên “có nghĩa là sự nối kết của các quy định của một sự vật, theo một nguyên tắc nội tại của tính nhân quả”; xét về phưong diện chất thể, nó là “tổng thể các hiện tượng trong chừng mực chúng hoàn toàn nối kết với nhau nhờ nguyên tắc nội tại của tính nhân quả” (B 446). Thêm vào cho những sự phân biệt bên trong quan trọng này cho khái niệm về tự nhiên, Kant còn đưa ra hai sự phân biệt bên ngoài quan trọng trong PPLTTT. Sự phân biệt thứ nhất là sự phân biệt giữa khái niệm về tự nhiên và về thế giới: thế giới “có nghĩa là cái toàn bộ toán học của mọi hiện tượng và là cái toàn thể của việc tổng hợp của chúng” trong khi tự nhiên cũng là thế giới như thế nhưng “trong chừng mực nó được xem như là một toàn bộ năng động” (A 418/B 446). Sự phân biệt thứ hai là giữa các quy luật của tự nhiên và các quy luật của tự do được trình bày trong nghịch lý (antinomy) thứ ba.

Sự phân biệt giữa Tự nhiên và Tự do được thấy xuyên suốt giữa siêu hình học về tự nhiên trong phê phán thứ nhất (PPTTTT) và siêu hình học về tự do trong phê phán thứ hai (PPTTTH). Trong cuốn sau, tự do của ý chí nhất quán đối lập với tính tất yếu của tự nhiên, và vấn đề nền tảng của triết học thực hành được đặt ra như một vấn đề về sự hòa giải tính nhân quả tự nhiên và tính nhân quả tự do. Trong một sự lệch hướng thú vị khỏi lối tiếp cận này trong CCSĐ, Kant sử dụng phương diện mô thức của tự nhiên, hay “sự hiện hữu của các sự vật như bị qui định bởi quy luật phổ biến”, để mô tả mệnh lệnh nhất thiết như “Hãy chỉ hành động dựa theo châm ngôn, qua đó bạn đồng thời cũng có thể muốn nó trở thành một qui luật phổ biến của tự nhiên” (tr. 421, 30).

Khái niệm về tự nhiên có mặt khắp nơi trong PPNTPĐ, ở đó trong Phần I, nó như là đối tượng của cái đẹp và cái cao cả trong tự nhiên, cũng như mang lại những sự báo hiệu về một sự hài hòa siêu-cảm tính của tự do và tất yếu. Trong Phần II, cuộc thảo luận hướng đến một sự bác bỏ những giải thích có tính hoàn toàn cơ giới về tự nhiên, với quan niệm rằng “sự tổ chức của giới tự nhiên [hữu cơ] không có gì tương tự với bất kỳ một thứ tính nhân quả nào được ta biết [đến nay]” (PPNTPĐ § 65). Ở đây, tự nhiên được định nghĩa như một “năng lực cấu tạo” mà những sản phẩm của nó “trong đó tất cả đều là mục đích và cũng là phương tiện hỗ tương cho nhau” (PPNTPĐ § 66). Những sản phẩm của năng lực cấu tạo này không thể được hiểu thông qua những nguyên tắc có tính cơ giới, cũng không “được gán cho một cơ chế mù quáng của tự nhiên” (PPNTPĐ § 70). Với điều này, Kant mở rộng phương diện năng động của tự nhiên, được mô tả trong PPLTTT dựa vào các lực và các qui luật vận động, để bao quát một quan niệm xem tự nhiên như một sức mạnh tác tạo năng động hoặc có tính cấu tạo nên hình thể. Đối với Schelling, nó là một bước ngắn để thay thế chủ thể nhận thức của PPLTTT bằng Tự nhiên cấu tạo, và vì thế biến triết học của Kant về chủ thể thành triết học về tự nhiên.

Hoàng Phú Phương dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Naturfärbe /f =,-n/

sơn, mầu] tự nhiên; Natur

Zwanglosigkeit /f -/

sự] tự nhiên, thoải mái.

kunstlos /a/

tự nhiên, không giả vò, không giả tạo; bình thường, đơn giản; éine kunstlos e Áussage lỏi khai thành thực.

Ungezwungenheit /í =/

sự, tính] tự nhiên, thoải mái, giản dị, xuề xòa.

natürlich /I a/

1. xem naturgegeben; natürlich e Zuchtwahl (sinh vật) sự chọn lọc tự nhiên; ein natürlich es Kind đúa con ngoài giá thú; 2. thật, nguyên chất, thuần chát; natürlich e Blúmen mầu sóng, mầu thật; eine natürlich e Persón (luật) người thực thể; 3. thiên nhiên, tự nhiên, thiên tạo (về mầu); 4. bình thưòng, tự nhiên; 5. không giả tạo, tự nhiên, nhân tạo, đơn giản, không giả vỏ; ein natürlich er Mensch ngưỏi bình thưông; II adv 1. [một cách] tự nhiên; 2 . [một cách] bình thưỏng; 3. tất nhién, dĩ nhiên, cố nhiên, dương nhiên, lẽ dĩ nhiên, lẽ cổ nhiên.

selbstverständlich /I a/

tắt nhiên, cổ nhiên, tự nhiên, thiên nhiên, thiên tạo, bịnh thưỏng; II adv có nhiên, tất nhiên, lẽ dĩ nhiên.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tự nhiên

naturalism

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Natural

tự nhiên

Từ điển toán học Anh-Việt

natural

(thuộc) tự nhiên

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

natural

Tự nhiên

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 natural /toán & tin/

tự nhiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tự nhiên

1) natürlich (a); Natur f; Wesen n; chủ nghĩa tự nhiên Naturalismus m; dào thải tự nhiên natürliche Auslese f (hoặc Zuchwahl f); trạng thãi tự nhiên natürlicher Zustand m;

2) grundlos (adv), ohne Ursache.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

natural

tự nhiên

genuine

thật, tự nhiên; chẽ tạo bằng nguyên liệu thiên nhiên