TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vitamin

Vitamin

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
vitamin b12

Vụ Vitamin B12

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Vitamin B12

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
vitamin a

một sinh tố tan trong dầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Vitamin A

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
vitamin b1

Vitamin B1

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
vitamin b2

Vitamin B2

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
vitamin b6

Vitamin B6

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

vitamin b12

Vitamin B12

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

cobalamin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
vitamin a

vitamin A

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
vitamin

Vitamin

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
vitamin b1

Vitamin B1

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aneurin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

thiamin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
vitamin b6

Vitamin B6

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
vitamin :

Vitamin :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin a :

Vitamin A :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b1 :

Vitamin B1 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b2 :

Vitamin B2 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b6 :

Vitamin B6 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b12 :

Vitamin B12 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b2

Vitamin B2

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

vitamin b1

Vitamin B1

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aneurin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Thiamin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
vitamin :

Vitamin:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin a :

Vitamin A :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b1 :

Vitamin B1 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b2 :

Vitamin B2 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b6 :

Vitamin B6 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b12 :

Vitamin B12 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin

Vitamin

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
vitamin a

Vitamin A

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
vitamin b2

Vitamin B2

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
vitamin b6

Vitamin B6

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
vitamin b12

Vitamin B12

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Vitamin B 12

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vitamin :

Vitamine:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin a :

Vitamine A :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b1 :

Vitamine B1 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b2 :

Vitamine B2 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b6 :

Vitamine B6 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin b12 :

Vitamine B12 :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
vitamin a

vitamine A

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
vitamin b1

vitamine B1

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aneurine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

thiamine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
vitamin b12

cobalamine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vitamine B12

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

vitamin

An essential nutrient in the diets of mammals; any of a number of organic molecules that generally function as cofactors for specifi c enzyme-catalyzed reactions involved in energy production.

vitamin A

Any of the various chemical relatives of retinol (e.g., retinoic acid). Vitamin A is the precursor of the visual pig ment, visual purple, and also has profound effects on the differentiation of epithelial including anticancer effects. Derivatives of vitamin A have been used as therapeutic agents for a variety of skin conditions such as icthyosis, acne, and wrinkling.

vitamin B6

Any of various derivatives of pyridoxine (e.g., pyridoxal phosphate) used as a cofactor in the transamination reaction, the critical step by which amino acids enter into the tricarboxylic acid cycle (Krebs cycle).

vitamin B12

A ring-shaped, cobalt-containing molecule also known as cobalamine. Vitamin B12 is an essential cofactor for the entry of certain amino acids and fatty acids into the tricarboxylic acid cycle (Krebs cycle).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Vitamin

Vitamin

Một hợp chất hữu cơ xuất hiện với số lượng nhỏ trong các loại thực phẩm và cần thiết cho nhiều phản ứng trao đổi chất.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vitamin A /INDUSTRY-CHEM/

[DE]

[EN] vitamin A

[FR] vitamine A

vitamin B1 /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Vitamin B1

[EN] vitamin B1

[FR] vitamine B1

aneurin,thiamin,vitamin B1 /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Aneurin; Thiamin; Vitamin B1

[EN] aneurin; thiamin; vitamin B1

[FR] aneurine; thiamine; vitamine B1

cobalamin,vitamin B12 /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Vitamin B 12

[EN] cobalamin; vitamin B12

[FR] cobalamine; vitamine B12

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Vitamin

[EN] Vitamin

[VI] Vitamin

Vitamin A

[EN] Vitamin A

[VI] Vitamin A

Vitamin B1

[EN] Vitamin B1

[VI] Vitamin B1

Vitamin B2

[EN] Vitamin B2

[VI] Vitamin B2

Vitamin B6

[EN] Vitamin B6

[VI] Vitamin B6

Vitamin B12

[EN] Vitamin B12

[VI] Vitamin B12

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vitamin A /xây dựng/

một sinh tố tan trong dầu

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Vitamin B12

Vụ Vitamin B12

Vụ kiện của Cộng đồng Kinh tế Châu Âu (EEC) chống lại Hoa Kỳ năm 1981 với lý luận là Hoa Kỳ không tôn trọng một trong những cam kết tại Vòng Tokyo. Hoa Kỳ đã đồng ý huỷ bỏ Giá bán Mỹ nhưmột phần trong kết quả của Vòng Tokyo. Chất Lượng dư ợc phẩm Vitamin B12 phải chịu ASP ở mức ràng buộc đã đàm phán tại Vòng Kennedy. Tại thời điểm cam kết, Hoa Kỳ dành quyền thay đổi thuế suất hàng hoá khi bỏ ASP. Giữa 1976 và 1980 chất Lượng dư ợc phẩm Vitamin B12 vào thị trường Hoa Kỳ chịu thuế suất cao hơn chất Lượng bán thành phẩm Vitamin B12. Khi bộ Luật Định giá, một trong các hiệp định Vòng Tokyo, có hiệu lực vào ngày 1/7/1980, hai thuế suất đượckết hợp theo mức bình quân thực thu của hai loại, nhưvậy có nghĩa là Vitamin B12 bán thành phẩm phải chịu thuế cao hơn. Trong bản ghi nhớ đề ngày 2/3/1979, EEC và Hoa Kỳ đã nhất trí tham vấn về những khác biệt nảy sinh từ việc chuyển đổi thuế suất ASP. Ban hội thẩm cho rằng Hoa Kỳ không có nghĩa vụ duy trì sự chênh lệch thuế suất đối với Vitamin B12 dư ợc phẩm và bán thành phẩm. EEC thấy trước rằng việc chuyển đổi ASP có thể dẫn đến thuế suất cao hơn trong một số trường hợp, như ng không đến mức độ gây ảnh hư ởng thực sự đến Thương mại. Ban hội thẩm do đó cho rằng Hoa Kỳ cần phải đẩy mạnh giảm thuế trong quá trình thực hiện cam kết Vòng Tokyo về Vitamin B12 bán thành phẩm ở mức thuế cho phép vitamin nhập khẩu có đượcvị trí cạnh tranh truyền thống tại thị trường Hoa Kỳ.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Vitamin :

[EN] Vitamin :

[FR] Vitamine:

[DE] Vitamin:

[VI] sinh tố, chất cần cho sự tăng trưởng và phát triển bình thường với một số lượng rất nhỏ. Các chất này cơ thể không thể tổng hợp được nên phải do chế độ ăn uống cung cấp. Sinh tố được chia làm hai nhóm, tùy theo tính hòa tan trong nước hay trong dầu. Nhóm hòa tan trong nước gồm phức hợp sinh tố B và C ; nhóm hòa tan trong dầu là các sinh tố A, D, E, K. Thiếu hụt bất kỳ chất nào sẽ gây ra một số bệnh đặc hiệu.

Vitamin A :

[EN] Vitamin A (Retinol) :

[FR] Vitamine A (rétinol):

[DE] Vitamin A (Retinol):

[VI] sinh tố tan trong dầu có sẳn trong thực phẩm gốc động vật, đặc biệt là sữa và các chế phẩm của sữa, lòng đỏ trứng, gan, và được tạo ra trong cơ thể từ sắc tố Betacarotene có ở cải bắp, rau xà lách, củ cà rốt. Sinh tố A cầ n cho sự tă ng trưởng, nhìn thấ y khi trời tố i, duy trì sự phát triể n c ủ a các mô nhầy ; thiếu nó sẽ đưa đến còi cọc, mắt quáng gà, khô mắt, nhũn giác mạc và sau cùng là mù.

Vitamin B1 :

[EN] Vitamin B1 (Thiamin, Aneurine) :

[FR] Vitamine B1 (thiamine, aneurine):

[DE] Vitamin B1 (Thiamin, Aneurin):

[VI] một phức hợp sinh tố B có trong ngũ cốc, các loại đậu và hột, khoai lang, thịt. Thiếu B1 sẽ đưa đến chứng phù thủng, liệt thần kinh ngoại biên, suy tim (beriberi, xem chữ).

Vitamin B2 :

[EN] Vitamin B2 (Riboflavin) :

[FR] Vitamine B2 (riboflavine):

[DE] Vitamin B2 (Riboflavin):

[VI] phức hợp sinh tố B khác, có trong gan, sữa, trứng, cần cho sự hô hấp của tế bào. Thiếu B2 gây chứng viêm lưỡi, nứt môi và mép miệng.

Vitamin B6 :

[EN] Vitamin B6 (Pyridoxin) :

[FR] Vitamine B6 (pyridoxine):

[DE] Vitamin B6 (Pyridoxin):

[VI] phức hợp sinh tố B có trong mọi thực phẩm nến thiếu nó ít khi xảy ra.

Vitamin B12 :

[EN] Vitamin B12 (Cyanocobalamin) :

[FR] Vitamine B12 (cyanocobalamine):

[DE] Vitamin B12 (Cyanocobalamin):

[VI] phức hợp sinh tố B, chỉ có trong thực phẩm gốc động vật như gan, trứng, cá, sữa, và chỉ hấp thu được nếu có sự hiện diện của yếu tố nội tại (intrinsic factor) tiết ra từ dạ dày. Thiếu B12 có thể xảy ra cho những người ăn chay trường mà không ă n trứng và uống sữa, bị viêm dạ dày mạn tính vì không có yếu tố nội tại. Tác động nghiêm trọng nhất là thiếu máu ác tính (pernicious anaemia, xem chữ) và thoái hóa hệ thần kinh, đặc biệt là ở tủy sống.