TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nächst

gần nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

l của nah I a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc măt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng đầụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ké tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay cạnh bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát nách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên cạnh đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kế tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das nächstbeste : : tốt nhất sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nächst

nächst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nächst

prochaine

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

proche

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mit dieser Kultur wird dann durch sterile Übertragung per Hand der erste Vorkulturbioreaktor im Produktionsbetrieb beimpft und der Produktionsorganismus unter optimalen Bedingungen weiter vermehrt, um dann per Hand oder beispielsweise durch Druckbeaufschlagung des Bioreaktors steril in den nächst größeren Vorkulturbioreaktor überführt zu werden (Bild 1).

Sau đó chúng được cấy vô trùng vào lò phản ứng sinh học tiền nuôi cấy (preculture bioreactor) trong sản xuất công nghiệp và sinh vật sản xuất phát triển tiếp tục trong điều kiện tối ưu, để rồi dùng tay hay bằng áp suất chuyển tải chúng sang lò phản ứng sinh học tiền nuôi cấy lớn hơn (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Soll z.B. vom 3. in den 2.Gang zurückgeschaltet werden, so wird der nächst niedere Gang voreingelegt.

Thí dụ, nếu cần chuyển từ số 3 về số 2 thì số thấp hơn kế tiếp sẽ được chọn trước.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gewählt wird das nächst größere: DN 150

Van lớn hơn 0,2 được chọn lựa: DN 150

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er wartete nächst dem Bahnhof

anh ta đứng chờ sát cạnh nhà ga.

nächst der Arbeitslo sigkeit ist dies das derzeit größte Problem

bên cạnh nạn thất nghiệp thì đó là vẩn đề gây lo ngại nhất hiện nay.

lies bitte die nächste Strophe vor

hãy đọc to khổ thơ tiếp theo.

nächste Woche

tuần sau

nächstes Jahr

năm sau

nächsten Montag/am nächsten Montag

vào thứ hai tuần sau

das nächste Mal/nächstes Mal

lần sau

der Nächste, bitte!

.xin mời người tiếp theo!

wer kommt als Nächster an die Reihe?

ai là người kế tiếp?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in den nächst en Tagen, nächst er Táge

trong nhũng ngày gần đây; 2. cấp bách, cấp thiết, trưóc măt, hàng đầụ; 3. tiếp theo, ké tiếp, sắp tói, theo sau, sau; das ~ e Mal lần sau; II adv:

am nächst

en gần nhất;

fürs nächst

e trưóc tiên, trưóc nhất; 111 prp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nächst /[nc:xst] (Präp. mit Dativ) (geh.)/

(selten) (nói về không gian) sát bên; ngay cạnh bên; sát nách;

er wartete nächst dem Bahnhof : anh ta đứng chờ sát cạnh nhà ga.

nächst /[nc:xst] (Präp. mit Dativ) (geh.)/

(theo thứ tự) bên cạnh đó; ngay sau đó; cấp bách; cấp thiết; trước mắt; hàng đầu;

nächst der Arbeitslo sigkeit ist dies das derzeit größte Problem : bên cạnh nạn thất nghiệp thì đó là vẩn đề gây lo ngại nhất hiện nay.

nächst /(Adj.)/

(hình thức so sánh cao nhất của tính từ nahe) gần nhất; tiếp sau; ngay sau; gần nhất; ngắn nhất;

lies bitte die nächste Strophe vor : hãy đọc to khổ thơ tiếp theo.

nächst /(Adj.)/

tiếp theo; kế tiếp; sắp tới; theo sau;

nächste Woche : tuần sau nächstes Jahr : năm sau nächsten Montag/am nächsten Montag : vào thứ hai tuần sau das nächste Mal/nächstes Mal : lần sau der Nächste, bitte! : .xin mời người tiếp theo! wer kommt als Nächster an die Reihe? : ai là người kế tiếp?

nächst /bes.te/

der; die; das nächstbeste : (người, vật ): tốt nhất sau (ai, cái gì);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nächst

prochaine

nächst

nächst

proche

nächst

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nächst /(super/

(superl của nah) 1. gần nhất; ngắn nhất; in den nächst en Tagen, nächst er Táge trong nhũng ngày gần đây; 2. cấp bách, cấp thiết, trưóc măt, hàng đầụ; 3. tiếp theo, ké tiếp, sắp tói, theo sau, sau; das nächst e Mal lần sau; II adv: am nächst en gần nhất; fürs nächst e trưóc tiên, trưóc nhất; 111 prp (D) 1.[< 5J gần, cạnh, bên, bên cạnh; 2. theo sau, nối gót, theo gót, sau.