TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

proche

nächst

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

proche

proche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sa dernière heure est proche

Giờ tận thế của nó đã gần kề; nó đã gần lúc lâm chung.

Proche parent

Người bà con gần. >

Très aimé de ses proches

Rất dưọc bà con yêu mến.

Un(e) proche

Một người bà con.

Il demeure ici proche

Nó ở gần dây.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

proche

proche

nächst

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

proche

proche [pRoJ] adj. n. và adv. I. adj. 1. Gần. La proche banlieue: Ngoại ô gần. Sa maison est toute proche: Nhà nó ỏ rất gần. 2. Gần tói, gần đến. Sa dernière heure est proche: Giờ tận thế của nó đã gần kề; nó đã gần lúc lâm chung. 3. Gần (có mối quan hệ chặt chẽ). Proche parent: Người bà con gần. > N. m. pl. Bà con họ hàng. Très aimé de ses proches: Rất dưọc bà con yêu mến. -Sing [Hiêm] Un(e) proche: Một người bà con. II. adv. 1. De proche en proche: Lần lần, từng bưóc. 2. Cũ Gần, ở gần. Il demeure ici proche: Nó ở gần dây. prochordés V. procordés.