TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

prochaine

nächst

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

prochaine

prochaine

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prochain

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Genre prochain

Giống

Définition par genre prochain

Sự xác dinh bằng giống trực tiếp.

Tu aimeras ton prochain comme toi-même, dit l’Evangile

Ngưoi phải yêu đồng loại, như yêu chính mình, sách Phúc âm dã dạy như vậy.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prochain,prochaine

prochain, aine [pRoJe, En] adj. và n. m. I. adj. 1. Sắp tới, gần, kề. Le mois prochain: Tháng sau. Le prochain village: Làng bên cạnh..' -Thán A la prochaine (fois)!: Tạm biệt. TRIẾT Cause prochaine: Nguyen nhân trực tiếp. Genre prochain: Giống trục tiếp. Définition par genre prochain: Sự xác dinh bằng giống trực tiếp. II. n. m. Nguòi đồng loại. Tu aimeras ton prochain comme toi-même, dit l’Evangile: Ngưoi phải yêu đồng loại, như yêu chính mình, sách Phúc âm dã dạy như vậy. prochainement [pRofenmô] adv. sắp tói, nay mai.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

prochaine

prochaine

nächst