TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sát bên

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay cạnh bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát nách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạnh bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sát bên

press

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haarbreit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZU

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knapp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nächst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unmittelbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das zu verarbeitende Material wird nicht nur von der Scherwärme (innere Reibung) auf Verarbeitungstemperatur gebracht.

Nguyên liệu được nung nóng lên nhiệt độ gia công không chỉ bởi nhiệt cắt trộn (nhiệt do ma sát bên trong của nguyên liệu khi nhào trộn).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er läuft nur noch aufgrund innerer Reibung mit.

Quạt chỉ còn quay do lực ma sát bên trong.

Synchronring. Er hat innen eine kegelförmige Reibfläche und außen eine Sperrverzahnung.

Vòng đồng tốc có mặt côn ma sát bên trong và răng khóa bên ngoài.

Grenzen ein P­Leiter und ein N­Leiter aneinander, so entsteht ein PN­Übergang.

Khi chất dẫn điện loại P và chất dẫn điện loại N nằm sát bên nhau sẽ hình thành lớp chuyển tiếp PN.

Bei der Innenraumüberwachung werden die Sensoren im Fahrgastraum angebracht, um ein unberechtigtes Eindringen in das Fahrzeug zu erkennen.

Cảm biến còn được gắn bên trong cabin cho nhiệm vụ giám sát bên trong để nhận biết có người lạ xâm nhập vào xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm./einer Sache zunächst

sát bên ai/cái gì.

der Gemüsestand ist gleich am Eingang

quầy hàng rau quả ở ngay cạnh cổng vào.

er wartete nächst dem Bahnhof

anh ta đứng chờ sát cạnh nhà ga.

ein unmittelbarer Nachar

một người hàng xóm sát bên nhà.

dicht neben der Kirche

sát cạnh nhà thờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

press /(Adv.) (Ballspiele)/

gần; sát bên (eng, nah);

haarbreit /(Adv.)/

rất gần; sát bên (sehr dicht, ganz nahe);

ZU /nächst (Präp. mit Dativ) (geh.)/

ngay sát; sát bên;

sát bên ai/cái gì. : jmdm./einer Sache zunächst

knapp /[knap] (Adj.)/

rất gần; sát bên (sehr nahe, dicht);

gleich /(Adv.)/

ngay bên cạnh; sát bên (dicht bei);

quầy hàng rau quả ở ngay cạnh cổng vào. : der Gemüsestand ist gleich am Eingang

nächst /[nc:xst] (Präp. mit Dativ) (geh.)/

(selten) (nói về không gian) sát bên; ngay cạnh bên; sát nách;

anh ta đứng chờ sát cạnh nhà ga. : er wartete nächst dem Bahnhof

unmittelbar /(Adj.)/

gần bên cạnh; sát bên; sát cạnh;

một người hàng xóm sát bên nhà. : ein unmittelbarer Nachar

dicht /[dixt] (Adj.; -er, -este)/

(bes in Verbindung mit Präp ) gần sát; sát bên; cạnh; cạnh bên (ganz nahe, in unmittel barer Nähe);

sát cạnh nhà thờ. : dicht neben der Kirche