TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anstatt

cơ quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trụ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệnh viện dành cho những bệnh nhân tâm thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dưỡng đường cai nghiện rượu hoặc ma túy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xí nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ sở kinh doanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

học viện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng lẽ là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anstatt

AnStatt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dunkelblau anstatt schwarz

xanh dương thay vì đen

er las, anstatt zu arbeiten

anh ta đạc sách thay vì làm việc. 2 an .Statt (Präp. mit Gen.): để thay thế, để thế cho, thay vào (anstelle)

er übernahm die Aufgabe anstatt seines Bruders

anh ta đảm nhận công việc này thay cho em mình

(dùng với cách ba nếu như dạng thức cách hai khó xác định)

anstatt Worten will ich Taten sehen: thay vì lời nói,- tôi muốn tận mắt chửng kiến hành động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

AnStatt /[’anjtalt], die; -, -en/

cơ quan; công sở; trụ sở; viện; trường học;

AnStatt /[’anjtalt], die; -, -en/

(oft verhüll ) bệnh viện dành cho những bệnh nhân tâm thần; dưỡng đường cai nghiện rượu hoặc ma túy;

AnStatt /[’anjtalt], die; -, -en/

nhà máy; xí nghiệp; cơ sở kinh doanh; học viện (Betrieb, Institut);

anstatt /statt (Konj.)/

thay vì; đáng lẽ là (anstelle von);

dunkelblau anstatt schwarz : xanh dương thay vì đen er las, anstatt zu arbeiten : anh ta đạc sách thay vì làm việc. 2 an .Statt (Präp. mit Gen.): để thay thế, để thế cho, thay vào (anstelle) er übernahm die Aufgabe anstatt seines Bruders : anh ta đảm nhận công việc này thay cho em mình (dùng với cách ba nếu như dạng thức cách hai khó xác định) : anstatt Worten will ich Taten sehen: thay vì lời nói, - tôi muốn tận mắt chửng kiến hành động.