TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tràng

tràng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ruột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

món bao tủ bò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

món cổ hũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nước cưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nước lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triều lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại hồng thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồng thúy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl làn sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đợt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lớp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Xích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xiềng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dãy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mạng lưới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tràng

flags

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

chain

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tràng

Reihe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Band

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Serie von Schüssen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gedärme

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kaldaune

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So bindet sich beispielsweise ein bekannter rekombinanter Antikörper, der als Arzneimittel zur Behandlung bestimmter Formen von Dickdarm-, Brust- Lungen- und Nierenkrebs eingesetzt wird, gezielt an den wichtigen körpereigenen Wachstumsfaktor VEGF (Vascular Endothelial Growth Factor).

Thí dụ, một kháng thể tái tổ hợp phổ biến được dùng làm thuốc điều trị cho một dạng ung thư trực tràng, ngực, phổi và ung thư thận, nhắm vào yếu tố tăng trưởng nội sinh quan trọng VEGF (Vascular Endothelial Growth Factor) của cơ thể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Hut uon Tränen

dòng nước mắt.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chain

Xích, xiềng, dãy, tràng, mạng lưới

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gedärme /n -s, = (giải phẫu)/

ruột, tràng; pl bộ ruột.

Kaldaune /f =, -n (thổ ngữ)/

bộ] lòng, ruột, tràng, món bao tủ bò, món cổ hũ.

Hut /f =, -en/

1. nước cưởng, nước lên, [nưđc] triều lên; 2. [trận] đại hồng thủy, hồng thúy; [trận, nạn] lụt, thủy tai, lũ lụt; nước lũ, con nước, nưỏc lớn, lũ; 3. pl làn sóng, sóng, đợt, lớp; 4. (nghĩa bóng) dòng, luồng, tràng; eine Hut uon Tränen dòng nước mắt.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tràng

flags

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tràng

1) Reihe f; Band n;

2) Serie f (hoặc Reihe) von Schüssen; bắn một tràng liên thanh einen Feuerstoß aus dem Maschinengewehr abgeben.