TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiên phong

tiên phong

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền phong.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dổi mới

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mà đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai sáng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tiền phong

tiền phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên phong.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tiên phong

 further

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tiên phong

avantgardistisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorgeschoben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bahnbrecher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tiền phong

avantgardistisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wegweisende Techniken wie z. B. modular aufgebaute Zweischneckenextruder, sowie fünf verschiedene Glättwerksbauformen, sorgen für Zuverlässigkeit und höchste Folienqualitäten.

Các kỹ thuật tiên phong như môđun máy đùn với thiết kế hai trục vít, cũng như năm bộ phận làm nhẵn khác biệt bảo đảm độ chính xác và chất lượng cao nhất của màng foli mỏng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pilotanlagen im Technikum reichen bis zu 3000 L.

Hệ thống thử nghiệm tiên phong tại các trường kỹ thuật có thể lên đến 3000 L.

Ein wegweisendes Konzept zur Ermittlung von DNA-Sequenzen wurde 1972 von Frederick Sanger und Alan R. Coulson entwickelt.

Dự án tiên phong cho việc xác định trình tự DNA do Frederick Sanger và Alan R. Coulson phát triển vào năm 1972.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorgeschoben /a/

tiền tiêu, tiên phong, tiền phong.

Bahnbrecher /m -s, = (người)/

cải tiến, dổi mới, tiên phong, mà đầu, khai sáng.

avantgardistisch /a/

tiền phong, tiên phong.,

Từ điển Tầm Nguyên

Tiên Phong

Tiên: trước, Phong: mũi nhọn, một thứ binh khí. Toán quân đi trước trong trận chiến tranh. Kéo cờ chiêu phủ tiên phong. Kim Vân Kiều

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

avantgardistisch /(Adj.)/

tiên phong (vor kämpferisch);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 further /xây dựng/

tiên phong

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiên phong

X. tiên phong.