TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorgeschoben

tiền tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền phong.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vorgeschoben

vorgeschoben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Bremsen wird die Druckstange vorgeschoben, das Unterdruckventil geschlossen.

Khi phanh, thanh áp lực được đẩy về phía trước, van áp suất chân không đóng lại.

Der Zwischenkolben wird durch den Flüssigkeitsdruck in Kreis 1 bis zu seinem Anschlag vorgeschoben.

Piston trung gian bị áp suất dầu của mạch 1 đẩy đến vị trí chặn.

Dieser wird mit Steuergehäuse und Druckstange so lange vorgeschoben, bis die vom Hauptzylinder wirkende Reaktionskraft gleich groß ist.

Piston công tác, cùng với hộp vỏ điều khiển và thanh áp lực, được tiếp tục đẩy về phía trước cho đến khi lực đẩy bằng với phản lực tác động từ xi lanh chính.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorgeschoben /a/

tiền tiêu, tiên phong, tiền phong.