TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thỏ

thỏ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thỏ dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏ nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hô hắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏ dài.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hô hắp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xơ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hô hấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát âm có hơi gió .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hà hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phê phán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trách mắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trừng phạt..

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lá rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lá bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều tầng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều tóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơi thổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đột kích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâu vét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
con thỏ

con thỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phi công trẻ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi có tội lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ giơ đầu chịu báng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật hi sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưài chịu tội oan.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ thỏ đế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con thỏ cái

con thỏ cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
thở ra

thở ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hít vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thỏ nhẹ

thỏ nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏ... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hít... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói thầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thì thầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát âm có khí âm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thỏ rừng

thỏ rừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhát gan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhút nhát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ươn hèn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thỏ

rabbit

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

thỏ

Hase

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kaninchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mond

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

seufzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stallhase

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Atem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufseufzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

respirieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zasel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zaser

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schnarcherei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behauchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anhauchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blätterig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hauch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thở ra

einatmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thỏ nhẹ

hauchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thỏ rừng

Feldhase

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hase

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con thỏ

Häschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kamickeln-S

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Langohr

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

MeisterLampe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mummelmann

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con thỏ cái

Kanuichenbock

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Satzhase

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Konsumenten der 1. Stufe sind immer Pflanzenfresser, beispielsweise ein Hase.

Sinh vật tiêu thụ ở bậc thứ nhất luôn luôn là loài ăn cây cỏ, thí dụ như con thỏ rừng.

Die Pflanzen werden nicht nur von Hasen gefressen, sondern auch von anderen Pflanzenfressern wie Rehen, Mäusen, Vö- geln oder Insekten.

Thực vật không chỉ bị thỏ ăn, mà còn là thức ăn của những loài ăn cây cỏ khác như hoẵng, chuột, chim hay côn trùng.

Der Hase kann nicht nur die Beute eines Fuchses, sondern auch eines Raubvogels werden oder direkt dem Menschen als Nahrung dienen (Bild 1, vorhergehende Seite).

Thỏ rừng không chỉ có thể thành con mồi của chồn, mà còn của chim ăn thịt và làm thức ăn cho người nữa (Hình 1, trang trước).

Diese erfolgt über die Immunisierung von Versuchstieren (z. B. Maus oder Kaninchen) mit einem Antigen, was der aktiven Immunisierung bei der medizinischen Impfung gleicht (Seite 68).

Việc này được thực hiện qua quá trình dùng kháng nguyên tạo miễn dịch ở động vật (thí dụ như chuột hoặc thỏ) trong phòng thí nghiệm, tương tự việc kích hoạt miễn dịch trong tiêm chủng y tế (trang 68).

So bedingt das Räuber-Beute-Verhältnis (z.B. Wolf – Hase) das Schwingen um den stabilen Gleichgewichtspunkt eines Ökosystems, bei dem unter sonst unveränderten Bedingungen die Zahl der Tiere im Mittel konstant bleibt (Bild 3).

Như vậy tỷ lệ mãnh thú - con mồi (thí dụ chó sói - thỏ) là nguyên nhân của sự dao động quanh điểm cân bằng ổn định của một hệ sinh thái mà ở đó, khi những điều kiện khác không thay đổi, số lượng trung bình của chúng sẽ bất biến (Hình 3).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach j-m, nach etw. (D) seufzen

than thỏ, thỏ than;

unter dem Joch seufzen

mệt nhoài [mệt lử, kiệt sức, kiệt lực] dưói ách thông trị.

duftiger Hauch

hương thơm; 2. [sự] hô hấp, thỏ;

(Lepus L); Feld hase deutscher

thỏ Châu Âu

jünger Hase

thỏ non;

álter Hase

người nhiều kinh nghiêm;

falscher Hase

(nấu ăn) bánh cuốn nhân thịt;

wie ein Hase hin -und hérlau/en

chạy loăng quăng như thỏ; 2. [ngưòi, kẻ] nhát gan, nhút nhát, ươn hèn;

♦ er ist auch kein heuriger Hase mehr

nó đã lón;

nicht den Hase n in der Pfanne glauben

không tin mù quáng vào lỏi nói; chỉ tin vào sự kiên;

(Cepusamicu- lus); fruchtbar wie die Kamickeln-S, =

mắn như thỏ; 2. ngưỏi có tội lỗi, kẻ giơ đầu chịu báng, vật hi sinh, ngưài chịu tội oan.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

rabbit

thỏ; mỏ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Langohr /das/

(đùa) con thỏ (Hase, Kaninchen);

MeisterLampe

con thỏ (trong truyện cổ tích);

Mummelmann /['mymal-], dar, -[e]s, ...männer/

(đùa) con thỏ; đồ thỏ đế (Hase);

Satzhase /der (Jägerspr.)/

con thỏ cái (Setzhase);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seufzen /vi/

thỏ, thỏ dài; nach j-m, nach etw. (D) seufzen than thỏ, thỏ than; unter dem Joch seufzen mệt nhoài [mệt lử, kiệt sức, kiệt lực] dưói ách thông trị.

stallhase /m -n, -n/

con] thỏ, thỏ nhà (Cepus cuniculus L.f, 2. bộ lông thỏ; stall

Atem /m -s/

sự] thỏ, hô hắp; hơi thỏ;

aufseufzen /vi/

thỏ, thỏ dài.

respirieren /vi/

thỏ, hô hắp.

Zasel,Zaser /í =, -n/

sợi, thỏ, tơ, xơ.

Schnarcherei /f =, -en/

tiếng] ngáy, thỏ, khịt, phì.

behauchen /vt/

1. thỏ, thổi, hô hấp; 2. (ngôn ngữ) phát âm có hơi gió (hơi thỏ).

anhauchen /vt/

1. thỏ, hô hấp, hà hơi; 2. phê phán, trách mắng, trừng phạt..

blätterig /a/

1. [có] lá, lá rộng, lá bản; 2. [có] nhiều tầng, nhiều tóp, thỏ, lóp; xép thành lóp.

Hauch /m -(e)s,/

1. hơi thổi; duftiger Hauch hương thơm; 2. [sự] hô hấp, thỏ; der letzte - hơi thỏ cuôi cùng; 3. tiếng hơi, khí âm; 4. [trận, cuộc] đột kích, dâu vét, dấu tích; lời ám chỉ.

einatmen /vt/

thở ra, hít vào, thỏ.

hauchen /1 vi/

1. thỏ nhẹ; 2. thổi; II vt 1. thổi, thỏ; 2. thỏ... vào, hít... vào; 3. nói thầm, thì thầm; 4. (ngôn ngữ) phát âm có khí âm.

Feldhase /m -n -n/

con] thỏ rừng, thỏ (Lepus L); Feld hase deutscher thỏ Châu Âu (Lepus europaens Pall)-, Feld

Häschen /n -s/

1. con thỏ; 2. phi công trẻ.

Hase /m -n, -n/

1. [con] thỏ rừng, thỏ (Lepus L.); grauer Hase thỏ Châu Âu (Lepus europaeus L.); veränderlicher [weißer] Hase thỏ núi; jünger Hase thỏ non; álter Hase người nhiều kinh nghiêm; falscher Hase (nấu ăn) bánh cuốn nhân thịt; wie ein Hase hin -und hérlau/en chạy loăng quăng như thỏ; 2. [ngưòi, kẻ] nhát gan, nhút nhát, ươn hèn; ♦ er ist auch kein heuriger Hase mehr nó đã lón; nicht den Hase n in der Pfanne glauben không tin mù quáng vào lỏi nói; chỉ tin vào sự kiên;

Kamickeln-S,=

1. con thỏ (Cepusamicu- lus); fruchtbar wie die Kamickeln-S, = mắn như thỏ; 2. ngưỏi có tội lỗi, kẻ giơ đầu chịu báng, vật hi sinh, ngưài chịu tội oan.

Kanuichenbock /m -(e)s, -bocke/

con thỏ cái; Kanuichen

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Thỏ

thỏ thẻ, nhát như thỏ đế, con thỏ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thỏ

1) Hase m, Kaninchen n;

2) (ngb) Mond m.