TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngáy

ngáy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏ phì phi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏ phì phò.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngáy

 snore

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ngáy

schnarchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschnarchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schnarcherei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dieser erste Kitzel der Sexualität, hat es ihn wirklich gegeben? Hat es die Geliebte gegeben?

Cái ngứa ngáy tình dục đầu tiên thật có không? có người tình không?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Did that first tingle of lovemaking really exist? Did his lover exist?

Cái ngứa ngáy tình dục đầu tiên thật có không? Có người tình không?

Instead, they smile at one another, feel the warming blood, the ache between the legs as when they met the first time fifteen years ago.

Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie der Wolf seinen Appetit gestillt hatte, legte er sich wieder ins Bett, schlief ein und fing an, überlaut zu schnarchen.

Xong xuôi, sói lại nhảy lên giường nằm ngủ và ngáy o o.

Der Jäger ging eben an dem Haus vorbei und dachte: Wie die alte Frau schnarcht!

Một bác thợ săn đi qua nghe thấy, nghĩ bụng:- Quái! Sao bà cụ già rồi mà còn ngáy to vậy,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er schnarcht schon

nó ngủ say rồi, nó ngáy rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schnarchen /[’jharxon] (sw. V.; hat)/

ngáy;

: er schnarcht schon : nó ngủ say rồi, nó ngáy rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufschnarchen /vi/

ngáy; khịt, phì (ngựa),

Schnarcherei /f =, -en/

tiếng] ngáy, thỏ, khịt, phì.

schnarchen /vi/

ngáy, thỏ phì phi, thỏ phì phò.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 snore /y học/

ngáy

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngáy

schnarchen vi; ngáy khò khò laut schnarchen vi