TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tìm thấy

tìm thấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tìm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông nom

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo dõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn chứng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng tỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ dẫm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộc lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phơibày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khám phá ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hiện ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm ra lối thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khám phá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp nhặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw ausfindig machen: tìm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát hiện ra sau thời gian dài tìm kiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra. Xuất hiện

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Xảy ra

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

xuất hiện

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

tìm thấy

Occur

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

 find

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 search out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

find

 
Từ điển toán học Anh-Việt

search out

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

tìm thấy

entdecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffindbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erblicken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachweisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

recherchieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sachegewahrwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

habtihrs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heraushaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

finden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entdeckerisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazufinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfindig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auftreten

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Weitere Beispiele findet man im Tabellenbuch.

Các thí dụ tiếp theo có thể tìm thấy trong cẩm nang tra cứu.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wichtige Vorschriften finden sich u.a. in:

Tại Đức, các quy định quan trọng có thể tìm thấy trong:

Geben Sie an, in welchen Zellen Chloroplasten zu finden sind.

Cho biết lục lạp được tìm thấy ở loại tế bào nào.

Inzwischen existieren solche zirkulären Vektoren auch für tierische Zellen.

Trong thời gian qua người ta tìm thấy VECTOR loại này ở tế bào động vật.

Nun kann dieser Phage vermehrt und das Gen eingehender untersucht werden.

Và bây giờ, thể thực khuẩn này có thể phát triển và gen mục tiêu được tìm thấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Verbrecher wurde endlich entdeckt

cuối cùng thì hung thủ cũng bị phát hiện.

er fand aus dem Labyrinth des Parks nur schwer heraus

nó khó lòng tìm thấy đường ra trong mê cung của công viên.

die Polizei hat den Ausbrecher

cảnh sát dã bắt được kẻ đột nhập

ich habsl, jetzt hab ichs (ugs.)

bây giờ thì tôi tìm thấy rồi. 1

die Wilderer wurden aufgrund ihres Autokenn zeichens ausgeforscht

những người săn thú trộm bị ãm ra bởi biền số xe cửa họ.

die Polizei hatte bald heraus, wer der Dieb war

cảnh sát đã khám phá ra ai là tên trộm.

eine Spur von jtndm. finden

tìm thấy thông tin về ai, phát hiện ra dấu vết của ai

hast du die Brille gefunden?

em đã tìm thấy cái kính chưa?

die Polizei hat eine Spur gefunden

cảnh sát đã phát hiện được một dấu vết

so etwas findet man heute nicht mehr

những chuyện như thế thời nay không có đâu

das/es wird sich alles finden

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vấn đề ấy rồi sẽ được làm sáng tỏ

(b) das/es wird sich alles finden

việc ấy rồi cũng sẽ được thu xếp ổn thỏa.

Gefallen an jmdm., etw. finden

cảm thấy thích ai, điểu gì

ich weiß nicht, was sie an ihm findet

tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Licht der Welt erblicken

sinh ra, chào đôi.

j m mịt dem Finger nachweisen

chỉ tay theo ai

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

occur

Xảy ra, xuất hiện, tìm thấy

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

xảy ra. Xuất hiện,tìm thấy

[DE] Auftreten

[EN] Occur

[VI] xảy ra. Xuất hiện, tìm thấy

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

recherchieren /(sw. V.; hat)/

phát hiện; tìm thấy (qua việc sưu tra, điều tra);

entdecken /(sw. V.; hat)/

tìm ra; tìm thấy (vật đang tìm, vật bị thất lạc);

cuối cùng thì hung thủ cũng bị phát hiện. : der Verbrecher wurde endlich entdeckt

herausfinden /(st. V.; hat)/

tìm thấy (đường ra); tìm ra lối thoát [aus + Dat : khỏi ];

nó khó lòng tìm thấy đường ra trong mê cung của công viên. : er fand aus dem Labyrinth des Parks nur schwer heraus

Sachegewahrwerden /(geh.)/

thấy; trông thấy; tìm thấy;

habtihrs /(ugs.)/

(ugs ) bắt được; tìm được; tìm thấy (gefangen, gefasst, gefunden u Ä haben);

cảnh sát dã bắt được kẻ đột nhập : die Polizei hat den Ausbrecher bây giờ thì tôi tìm thấy rồi. 1 : ich habsl, jetzt hab ichs (ugs.)

ausf /in.den (st. V.; hat) (selten)/

tìm thấy; phát hiện; phát minh (herausfinden);

ausfor /sehen (sw. V.; hat)/

(österr Amtsspr ) tìm ra; tìm thấy; phát hiện (ausfindig machen);

những người săn thú trộm bị ãm ra bởi biền số xe cửa họ. : die Wilderer wurden aufgrund ihres Autokenn zeichens ausgeforscht

heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

khám phá; phát giác; tìm thấy;

cảnh sát đã khám phá ra ai là tên trộm. : die Polizei hatte bald heraus, wer der Dieb war

zusammenfinden /(st. V.; hat)/

(selten) tìm thấy; thu nhập; góp nhặt;

finden /[’findan] (st. V.; hat)/

tìm thấy; tìm được; gặp; bắt gặp;

tìm thấy thông tin về ai, phát hiện ra dấu vết của ai : eine Spur von jtndm. finden em đã tìm thấy cái kính chưa? : hast du die Brille gefunden? cảnh sát đã phát hiện được một dấu vết : die Polizei hat eine Spur gefunden những chuyện như thế thời nay không có đâu : so etwas findet man heute nicht mehr thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vấn đề ấy rồi sẽ được làm sáng tỏ : das/es wird sich alles finden việc ấy rồi cũng sẽ được thu xếp ổn thỏa. : (b) das/es wird sich alles finden

entdeckerisch /(Adj.)/

phát hiện; phát minh; tìm ra; tìm thấy;

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

xác nhận; công nhận; cho rằng; nhận thấy; có nhận xét (về ai, điều gì); tìm thấy (ở ai);

cảm thấy thích ai, điểu gì : Gefallen an jmdm., etw. finden tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1 : ich weiß nicht, was sie an ihm findet

ausfindig /(Adv.)/

jmdn; etw ausfindig machen: tìm ra; tìm thấy; phát hiện ra (ai, vật gì) sau thời gian dài tìm kiếm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auffindbar /a/

tìm được, tìm thấy,

erblicken /vt/

trông nom, theo dõi, trông, coi, tìm thấy, phát hiện; sein Bild im Spiegel erblicken soi gương; etw. in rósigem Licht nhìn qua cặp kính hồng; das Licht der Welt erblicken sinh ra, chào đôi.

nachweisen /I vt/

1. chúng minh, dẫn chứng, chúng tỏ; chỉ, vạch rõ (khuyết điểm V.V.); 2. (j -m) tìm được, tìm thấy, chỉ dẫm; II vi j m mịt dem Finger nachweisen chỉ tay theo ai

entdecken /vt/

để lộ, làm lộ, bộc lộ, phơibày, khám phá ra, phát hiện ra, tìm ra, tìm thấy;

Từ điển toán học Anh-Việt

find

tìm thấy

search out

tìm thấy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 find, search out /toán & tin/

tìm thấy