TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự gọi tên

sự gọi tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự điểm danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đặt tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mệnh danh một người nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chỉ định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mệnh đanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệnh danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tên gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đứng vào hàng ngũ khi điểm danh hay nhận mệnh lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự gọi tên

Namennennung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aufruf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Benennung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Apostrophierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Designation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bezeichnung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Appell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

"Eintritt nur nach Aufruf!”

“chỉ vào khi được gọi tèn!”.

dieses Medikament ist unter verschiedenen Bezeichnungen im Handel

loại thuốc này được bán trên thị trường dưới nhiều tên gọi khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Namennennung /die/

sự gọi tên;

Aufruf /der; -[e]s, -e/

sự điểm danh; sự gọi tên;

“chỉ vào khi được gọi tèn!”. : " Eintritt nur nach Aufruf!”

Benennung /die; -en/

(o Pl ) sự gọi tên; sự đặt tên;

Apostrophierung /die; -, -en/

sự gọi tên; sự mệnh danh một người nào;

Designation /[dezigna'tsiom], die; -, -en (bildungsspr.)/

sự chỉ định; sự gọi tên; sự mệnh đanh (Bestimmung, Bezeichnung);

Bezeichnung /die; -, -en/

(Abk : Bez ) sự đặt tên; sự gọi tên; mệnh danh; tên gọi (Benen nung, passendes Wort);

loại thuốc này được bán trên thị trường dưới nhiều tên gọi khác nhau. : dieses Medikament ist unter verschiedenen Bezeichnungen im Handel

Appell /[a'pel], der; -s, -e/

(Milit ) sự điểm danh; sự gọi tên; sự đứng vào hàng ngũ khi điểm danh hay nhận mệnh lệnh (Aufstellung, Antreten);