TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt độ trong phòng

nhiệt độ trong phòng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhiệt độ thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệt độ bình thưông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiệt độ trong buồng đốt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nhiệt độ trong phòng

 indoor temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 room temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

room temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chamber temperature

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nhiệt độ trong phòng

Raumtemperatur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zimmertemperatur

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Restfeuchte, die sich noch als Kristallwasser oder als gebundenes Wasser im Lyophilisat befindet, kann bei einer Nachtrocknung durch eine weitere Druckabsenkung und langsamen Temperaturanstieg bis zur Raumtemperatur bis zu einem gewünschten Betrag entfernt werden.

Khí ẩm còn sót lại trong lyophilisate dưới dạng tinh thể nước hoặc hơi nước liên kết có thể loại bỏ đến một mức độ mong muốn bằng cách sấy khô lần nữa. Theo đó tiếp tục hạ áp suất và làm tăng từ từ nhiệt độ cho đến khi bằng nhiệt độ trong phòng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Übliche Werte bei Raumtemperatur: 2 O … 14 O, bei Werten über 30 O ist die Sondenheizung defekt.

Thông thường ở nhiệt độ trong phòng, điện trở có trị số trong khoảng 2 Ω đến 14 Ω, nếu trị số cao hơn 30 Ω thì bộ gia nhiệt bị hư.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Raumtemperatur

Nhiệt độ trong phòng

Auch für Messungen nahe der Raumtemperatur geeignet (besser als Thermoelemente)

Thích hợp để đo nhiệt độ gần với nhiệt độ trong phòng (tốt hơn cặp nhiệt điện)

Gusseisen, kugelig, R m ≈ 400 N/mm2, Dehnung; 18 %, angegossenes Probenstück, Prüftemperatur für den Kerbschlagwert: Raumtemperatur

Gang đúc, dạng cầu (bi), Rm ≈ 400 N/mm2; Giãn dài:18 %, mẫu thử đúc chung cạnh vật đúc, nhiệt độ của thử nghiệm đo trị số thử va đập có vết khứa: Nhiệt độ trong phòng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chamber temperature

nhiệt độ trong buồng đốt, nhiệt độ trong phòng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zimmertemperatur /f =, -en/

1. nhiệt độ trong phòng; 2. nhiệt độ bình thưông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Raumtemperatur /die/

nhiệt độ trong phòng; nhiệt độ thường;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 indoor temperature, room temperature, Room Temperature

nhiệt độ trong phòng

room temperature /xây dựng/

nhiệt độ trong phòng

Room Temperature /xây dựng/

nhiệt độ trong phòng