TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt độ trong buồng đốt

nhiệt độ trong buồng đốt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhiệt độ trong phòng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nhiệt độ trong buồng đốt

chamber temperature

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch das Einspritzen kleiner Kraftstoffmengen vor der Hauptmenge, wird der Druck- und Temperaturanstieg im Brennraum beeinflusst.

Bằng cách phun một lượng nhỏ nhiên liệu trước lượng chính, sự tăng áp suất và nhiệt độ trong buồng đốt được thuận lợi hơn.

Der flüssige Kraftstoff wird direkt in den Brennraum eingespritzt. Nur dort verdampft der flüssige Kraftstoff. Dies führt zu einer guten Innenkühlung und mehr Motorleistung.

Nhiên liệu lỏng được phun trực tiếp vào buồng đốt và chỉ bay hơi ở đó, do đó giúp làm giảm nhiệt độ trong buồng đốt và tăng công suất của động cơ.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chamber temperature

nhiệt độ trong buồng đốt, nhiệt độ trong phòng