TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt độ thường

nhiệt độ thường

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệt độ trong phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nhiệt độ thường

moderate temperature

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nhiệt độ thường

Raumtemperatur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Raumtemperatur entstehen durch Kaltwalzen vorrangig Flacherzeugnisse.

Sản phẩm dạng phẳng chủ yếu được sản suất ở nhiệt độ thường bằng cán nguội.

Zur Kalthärtung bei Raumtemperatur (15 °C ... 20 °C) benötigt man zusätzlich Beschleuniger.

Biến cứng nguội ở nhiệt độ thường (từ 15°C đến 20°C) phải cần thêm chất gia tốc.

Dabei wird das mPTFE-Pulver bei Raumtemperatur mit mehreren hundert bar Druck verpresst.

Trong kỹ thuật thiêu kết, bột mPTFE được ép với áp suất hàng trăm bar ở nhiệt độ thường.

Sie werden inoffene Formen gegossen und härten in Wärme oder durch Zusatz eines Katalysators beiRaumtemperatur.

Chúng được đúc trongkhuôn mở và hóa cứng khi gia nhiệt hoặc bằng cách cho thêm chất xúc tác ở nhiệt độ thường.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kalt beständig

bền ở nhiệt độ thường

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Raumtemperatur /die/

nhiệt độ trong phòng; nhiệt độ thường;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

moderate temperature

nhiệt độ thường