TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiễu

nhiễu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng ồn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

giao thoa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chèn lem

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự hư hỏng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự hỏng hóc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự cô'

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

ván

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự giao thoa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vải crếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

crếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cố

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giao thoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vải lụa mỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vải crêpe gợn nhăn trên bề mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ồn

 
Từ điển phân tích kinh tế

crép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiễu đen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kếp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ga

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng tang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vân làn sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gỢn sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếp nhăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhiễu hồng

Nhiễu hồng

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

nhiễu 1/f

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Anh

nhiễu

noise

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

interference

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

impurity

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

interfere

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trouble

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

fringe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

crepe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fault

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 crepe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 disturb

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

disturbance

 
Từ điển phân tích kinh tế

perturbation

 
Từ điển phân tích kinh tế
nhiễu hồng

Flicker noise

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Đức

nhiễu

Störung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Interferenz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Crêpe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

interferieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krepp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lärm

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schleierflor

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hör II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Runzelung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Entstörkondensatoren

Tụ điện chống nhiễu

Störsicherheit.

Khả năng chống nhiễu.

v Hohe Störsicherheit.

Khả năng chống nhiễu cao.

Störgrößen z

Đại lượng gây nhiễu z

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Störbereich

Phạm vi gây nhiễu

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Hör II am Arme tragen

đem băng tang; 3. màn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schleierflor /m-s, -e/

nhiễu, crép, nhiễu đen, kếp.

Hör II /m -s, -e/

1. nhiễu, kếp, ga, sa; 2. băng tang; den Hör II am Arme tragen đem băng tang; 3. màn.

Runzelung /f/

1. vân làn sóng, nhiễu, gỢn sóng, nếp nhăn, đóm.

Từ điển toán học Anh-Việt

noise

nhiễu (âm), tiếng ồn

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Lärm

[EN] Noise

[VI] Tiếng ồn, nhiễu

Từ điển phân tích kinh tế

disturbance,perturbation,noise /thống kê/

nhiễu, ồn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

interferieren /(sw. V.; hat)/

(Physik) giao thoa; nhiễu;

Flor /der; -s, -e, selten/

vải lụa mỏng; nhiễu; kếp;

krepp /der/

vải crêpe gợn nhăn trên bề mặt; nhiễu;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crepe, disturb

nhiễu

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Nhiễu

Bất kỳ một tín hiệu không mong muốn gây nhiễu tới phép thu chuẩn hoặc quá trình xử lý tín hiệu khuyết tật. Cần chú ý rằng các tín hiệu nhiễu như vậy có thể gây ra do sự không đồng nhất trong chi tiết cần kiểm tra, mà không ảnh hưởng xấu tới việc sử dụng sau này của chi tiết.

Nhiễu

Dữ liệu có trong đo bức xạ, không liên quan trực tiếp đến mức độ suy giảm của bức xạ bởi vậy đang được kiểm tra.

Nhiễu

Tín hiệu không mong muốn (điện hay âm) gây can nhiễu cho phần thu, giải thích hoặc xử lý tín hiệu mong muốn.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Nhiễu

loại hàng dệt, nhiễu điều, khan nhiễu, dịu nhiễu; phiền, loạn nhiễu hại, nhiễu loạn, nhiễu nhương, nhiễu sự, phiền nhiễu, quấy nhiễu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Störung /f/TV/

[EN] interference

[VI] nhiễu

Störung /f/VT&RĐ, DHV_TRỤ/

[EN] interference

[VI] nhiễu

Interferenz /f/M_TÍNH, TV/

[EN] interference

[VI] nhiễu (sóng)

Interferenz /f/Q_HỌC/

[EN] fringe, interference

[VI] giao thoa; nhiễu; ván

Interferenz /f/V_LÝ, VT&RĐ, V_THÔNG, VLD_ĐỘNG/

[EN] interference

[VI] nhiễu; sự giao thoa

Crêpe /m/KT_DỆT/

[EN] crepe

[VI] vải crếp, nhiễu, crếp

Störung /f/V_THÔNG/

[EN] fault, interference, noise

[VI] sự cố, nhiễu, tiếng ồn

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Noise

Nhiễu

Flicker noise

Nhiễu hồng, nhiễu 1/f

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

interference

nhiễu

trouble

sự hư hỏng, sự hỏng hóc; sự cô' ; nhiễu

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

noise

nhiễu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

impurity

nhiễu

interference

nhiễu, giao thoa

interfere

chèn lem; giao thoa; nhiễu