TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mối nguy hiểm

mối nguy hiểm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rủi ro

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự rủi ro

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nguy cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng nguy hiểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nguy hiểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mối hiểm họa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mối nguy hiểm

hazard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

risk

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 risk

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hazard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Geological

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

mối nguy hiểm

Geologisch

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Risiko

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fährnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gefahr

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die aktuellen Gentechnikgesetze dienen in erster Linie zum Schutz der Verbraucher und der Umwelt vor den möglichen Gefahren, die von GVOs und deren Produkten ausgehen können, sie ermöglichen aber auch ein kontrolliertes Inverkehrbringen solcher Produkte.

Các đạo luật về kỹ thuật di truyền hiện nay chủ yếu để bảo vệ người tiêu dùng và môi trường, chống lại những mối nguy hiểm tiềm ẩn có thể xuất phát từ sinh vật GMO và các sản phẩm của chúng, và cũng cho phép việc kiểm soát các sản phẩm loại này đưa vào thị trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. in Gefahr bringen

gây nguy hiểm cho ai

sich in Gefahr begeben

dấn thân vào chôn hiểm nguy

eine Gefahr für jmdn./etw.

là môi nguy hiểm đối với ai/điều gì

in Gefahr sein

đang bị nguy hiểm

der Kranke ist außer Gefahr

bệnh nhân đã qua cơn nguy hiểm

es hat keine Gefahr

cái đó không gây hại gì

mit/untẽr Gefahr seines Lebens

đang bị nguy hiểm đến tính mạng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fährnis /die; -se (dichter.)/

mối nguy hiểm; nguy cơ; tình trạng nguy hiểm (Gefahr);

Gefahr /die; -, -en/

sự nguy hiểm; mối nguy hiểm; nguy cơ; mối hiểm họa;

gây nguy hiểm cho ai : jmdn. in Gefahr bringen dấn thân vào chôn hiểm nguy : sich in Gefahr begeben là môi nguy hiểm đối với ai/điều gì : eine Gefahr für jmdn./etw. đang bị nguy hiểm : in Gefahr sein bệnh nhân đã qua cơn nguy hiểm : der Kranke ist außer Gefahr cái đó không gây hại gì : es hat keine Gefahr đang bị nguy hiểm đến tính mạng : mit/untẽr Gefahr seines Lebens

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Risiko /nt/KTA_TOÀN/

[EN] hazard, risk

[VI] mối nguy hiểm, sự rủi ro

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

mối nguy hiểm,rủi ro

[DE] Geologisch

[EN] Geological

[VI] mối nguy hiểm, rủi ro

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 risk

mối nguy hiểm

 hazard

mối nguy hiểm

hazard

mối nguy hiểm

risk

mối nguy hiểm