TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạc

mạc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cân

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mạc

do not

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

not to

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

 aponeurosis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kohlenwasserstoffe reizen die Schleimhäute, sind geruchsbelästigend und gelten zum Teil als krebserregend.

Hydrocarbon gây kích thích màng nhầy niêm mạc, có mùi rất hôi và một số hợp chất này được xem như chất gây ung thư.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Telophase.

Mạc kỳ hay kỳ cuối.

Ein Beispiel ist die „Verwüstung“ der Sahelzone in Afrika.

Một thí dụ tiêu biểu là sự “sa mạc hóa” vùng Sahel ở châu Phi.

Verschiebung der Vegetationszonen und wahrscheinliche Ausdehnung der Wüstengebiete,

sự chuyển dịch của các vùng thảm thực vật và khả năng lan rộng của sa mạc,

Dictyosomen haben vielfältige Aufgaben: So sind sie besonders zahlreich in Zellen zu finden, die Sekrete über die Golgi-Vesikel ausscheiden (z.B. Schleimhautzellen, Verdauungsenzyme bildende Zellen in der Bauchspeicheldrüse, Milchproteine bildende Zellen in Milchdrüsen).

Thể lưới có nhiều chức năng và xuất hiện đặc biệt nhiều trong các tế bào chuyên thải chất qua thể Golgi (thí dụ tế bào niêm mạc, tế bào tạo enzyme tiêu hóa trong niêm mạc, tế bào sản xuất protein sữa trong các tuyến sữa).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 aponeurosis /y học/

cân, mạc

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mạc

do not, not to

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mạc

1) (g/phẫu) Membrane f; feine Haut; mạc phổi Brustfell n; phế mạc Brustfell n;

2) (màn che) Vorhang m, Schleier m;

3) (vùng cát) Sandsteppe mạc nhiên gleichgültig (a), indifferent