TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuyển động xuống

chuyển động xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ độ cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chuyển động xuống

hinuntergehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bergabfahrhilfe, Hill Descent

Giúp chuyển động xuống dốc

Um den Verschleiß zwischen bewegten Teilen möglichst klein zu halten, werden Schmierstoffe eingesetzt.

Để giảm sự mài mòn của các bộ phận chuyển động xuống mức tối thiểu, người ta sử dụng các chất bôi trơn.

Dauerbremsanlage (DBA). Sie soll bei einer Talfahrt die Geschwindigkeit des Fahrzeugs auf einem vorgeschriebenen Wert halten (Dritte Bremse).

Hệ thống phanh liên tục (CBS = Continuous Brake System) giữ cho xe ở một tốc độ định trước (bộ phanh thứ ba) khi xe chuyển động xuống dốc.

Sie muss so ausgelegt sein, dass sie das voll beladene Fahrzeug beim Befahren eines Gefälles von 6 % und 6 km Länge auf eine Geschwindigkeit von 30 km/h begrenzt.

Phanh phải được thiết kế để hạn chế tốc độ của xe không vượt 30 km/h khi có tải tối đa chuyển động xuống dốc dài 6 km với độ dốc 6 %.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinuntergehen /(unr. V.; ist)/

(máy bay) chuyển động xuống; hạ độ cao;