TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng kích thước

cùng kích thước

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đẳng trường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đẳng thước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đẳng cự

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

cùng kích thước

same size

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 isometric

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 proportionality

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tesseral

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

isometric

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bauteile gleichen Nenndruckes haben bei gleicher Nennweite jeweils die gleichen Anschlussmaße.

Linh kiện có cùng áp suất danh định sẽ có đường kính danh định như nhau và cùng kích thước kết nối.

Auseinanderliegende Körperelemente, die gleiche Maße besitzen, dürfen zur Verdeutlichung mit einer gemeinsamen Maßhilfslinie verbunden werden (Bild 7).

Các vật thể nằm cạnh nhau có cùng kích thước được phép vẽ một đường gióng chung nối liền để cho rõ ràng (Hình 7).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

P1, P2 Planetenräder (gleiche Abmessungen)

P1, P2 Các bánh răng hành tinh (cùng kích thước)

Bei gleicher Drehmomentverteilung sind die Schneckenräder gleich groß (Bild 2), bei unterschiedlicher Verteilung haben sie unterschiedliche Durchmesser (Bild 1).

Trong trường hợp phân phối momen bằng nhau, các bánh vít có cùng kích thước (Hình 2); nếu phân phối momen không bằng nhau, các bánh vít có đường kính khác nhau (Hình 1).

Werden Welle und Bohrung mit gleichem Nenn­ maß und jeweilig dazugehörigem Toleranzfeld mit­ einander gefügt, so können aufgrund der Lage der Toleranzfelder folgende Passungen entstehen:

Khi trục và lỗ có cùng kích thước danh nghĩa nhưng với miền dung sai riêng được lắp ghép với nhau, tùy theo vị trí của miền dung sai, sẽ có những trường hợp lắp ghép như sau:

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

isometric

đẳng thước, đẳng cự, cùng kích thước

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 isometric, proportionality

cùng kích thước

 tesseral

cùng kích thước (tinh thể)

 tesseral /hóa học & vật liệu/

cùng kích thước (tinh thể)

 isometric

cùng kích thước

 proportionality

cùng kích thước

 isometric /y học/

cùng kích thước, đẳng trường

 isometric

cùng kích thước, đẳng trường

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

same size

cùng kích thước