TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

còng

còng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùm tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
còng lung

còng lung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gù lưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xo vai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
còng lưng

gù lưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có bưóu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còng lưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

còng

 clog

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 manacle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

còng

gebeugt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gekrümmt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Handschellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
còng lung

geduckt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
còng lưng

bucklig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-mHand schellen ánlegen

còng tay ai.

mit geduckt em Haupt

cúi đầu; II adv khi gù lưng xuống.

bucklig werden

cong lưng, khom lưng, gù lưng;♦

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Handschellen /pl/

cái] cùm tay, còng; j-mHand schellen ánlegen còng tay ai.

geduckt /I a/

còng lung, gù lưng, còng, gù, xo vai; in geduckt er Haltung trong tình trạng b| gù lưng; mit geduckt em Haupt cúi đầu; II adv khi gù lưng xuống.

bucklig /a/

gù lưng, có bưóu, còng lưng, gù, còng, xo; bucklig werden cong lưng, khom lưng, gù lưng; ♦

Từ điển tiếng việt

còng

- 1 dt. Động vật nhỏ trông giống cua, cuống mắt rất dài, hai càng đỏ, sống ở bãi biển: Đói thì bắt cáy bắt còng, Thờ chồng vẹn đạo tam tòng là hơn (cd.) Cua với còng cũng dòng nhà nó (tng.).< br> - 2 I. dt. Vòng sắt để khoá tay hoặc chân người bị bắt, bị tù: còng số tám cho tay vào còng II. đgt. Khoá tay hoặc chân bằng chiếc còng: Hắn bị còng tay lại.< br> - 3 tt. (Lưng) cong xuống, không đứng thẳng được: Bà cụ lưng còng làm còng lưng vẫn không đủ ăn Thằng còng làm cho thằng ngay ăn (tng.).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clog, manacle

còng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

còng

gebeugt (a), gekrümmt (a);