TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ lọc sinh học

bộ lọc sinh học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tầng vi khuẩn lọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bộ lọc sinh học

biological filter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Biofilter

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 bacteria bed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 biofilter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 biological filter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bacteria bed

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bộ lọc sinh học

Biofilter

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biologischer Körper

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biologischer Rasen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biologisches Filter

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es gibt die thermische Nachbehandlung, den Elektrofilter, die katalytische Abluftreinigung, Adsorptionsverfahren, biologische Filter und Wäscher.

Có nhiều phương pháp khác nhau để làm sạch khí thải: xử lý nhiệt, bộ lọc tĩnh điện, làm sạch khí thải bằng chất xúc tác, hấp phụ (adsorption), bộ lọc sinh học và thiết bị rửa.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Solche Biofilter stellen bauartbedingt Festbettbioreaktoren dar (Bild 2).

Bộ lọc sinh học loại này, theo cách thiết kế phải là một loại lò phản ứng sinh học nền đặc (Hình 2).

Biofilter sind von Mikroorganismen bewachsene Filterschichten (Schütthöhe 0,5 – 3 m) aus Rindenmulch, Kompost, Blähton oder inerten Filtermaterialien (z. B. Schaumglas, Kunststofffüllkörper) die in offenen Flächenfiltern oder geschlossenen Systemen (z.B. Containern) von der zu reinigenden Abluft von unten durchströmt werden.

Bộ lọc sinh học là lớp lọc (chiều cao 0,5-3 m) từ vỏ mùn, phân hữu cơ, đất sét nung hoặc vật liệu lọc trơ (thí dụ bọt thủy tinh, nhựa viên) với vi sinh vật. Lớp khí thải cần thanh lọc xuyên qua từ bên dưới sẽ thoát lên trong hệ thống mở hoặc khép kín (thí dụ container).

Biowäscher besitzen aufgrund ihrer Anlagenkonzeption aus Wäscher und Bioreaktor mit entsprechender Mess- und Regeltechnik einen wesentlich höheren Wirkungsgrad als Biofilter und erreichen bei der Reinigung auch stärker schadstoffbelasteter Abluftströme eine hohe Abbauleistung pro Volumen und Zeiteinheit (Bild 2).

Nhà máy làm sạch khí sinh học. Dựa vào cách thiết kế nhà máy làm sạch khí bao gồm thiết bị rửa và lò phản ứng sinh học được trang bị với các kỹ thuật đo lường và điều chỉnh tương ứng, do đó đạt hiệu quả cao hơn so với bộ lọc sinh học và trong quá trình làm sạch khí ô nhiễm có hiệu xuất cao về thể tích cũng như thời gian (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Biofilter /nt/CN_HOÁ/

[EN] biological filter

[VI] bộ lọc sinh học

Biofilter /nt/ÔNMT/

[EN] biofilter

[VI] bộ lọc sinh học

biologischer Körper /m/CN_HOÁ/

[EN] biological filter

[VI] bộ lọc sinh học

biologischer Rasen /m/CN_HOÁ/

[EN] biological filter

[VI] bộ lọc sinh học

biologisches Filter /nt/P_LIỆU/

[EN] biological filter

[VI] bộ lọc sinh học

biologischer Rasen /m/KTC_NƯỚC/

[EN] bacteria bed

[VI] tầng vi khuẩn lọc, bộ lọc sinh học

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Biofilter

[EN] Biofilter

[VI] Bộ lọc sinh học

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bacteria bed, biofilter, biological filter

bộ lọc sinh học

 bacteria bed

bộ lọc sinh học

 biofilter

bộ lọc sinh học

biological filter

bộ lọc sinh học