TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ định tuyến

bộ định tuyến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cầu dẫn

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

router

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

bộ chọn đường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bộ định tuyến

router

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 router

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bộ định tuyến

Router

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Leitwegprogramm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leitwegprogramm /nt/M_TÍNH/

[EN] router

[VI] bộ định tuyến, bộ chọn đường

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Router

[EN] router

[VI] Bộ định tuyến, cầu dẫn, router

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 router /toán & tin/

bộ định tuyến

Tương tự như một cái cầu, chỉ nối ghép những mạng cục bộ nào cùng sử dụng các giao thức như nhau. Cầu dẫn chỉ cho qua những dữ liệu nào được dự định dùng cho mạng cục bộ đó. Các cầu dẫn cũng có thể được xét đến để xác định con đường truyền dữ liệu tốt nhất, như trong mạng chuyển đổi gói tin chẳng hạn.