TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aerosol

aerosol

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

son khí

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

xon khí

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

aerosol

aerosol

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

aerosol

Aerosol

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

3.1.3 Stäube und Aerosole als Luftschadstoffe (ausgewählte Beispiele)

3.1.3 Bụi và aerosol với tính chất của những chất ô nhiễm không khí (vài thí dụ điển hình)

Biologische Wirkung: Feinstäube und Aerosole (mit festen oder flüssigen Stoffen angereicherte Luft) gelangen in die Lunge, wo sie kurzfristig die Atemwege beeinträchtigen (Husten, Atemnot) sowie Atemtraktveränderungen verursachen (verstärktes Asthma, Bronchitis).

Tác động sinh học: Vi bụi và aerosol (không khí trộn lẫn chất rắn hay chất lỏng) vào phổi, nơi chúng ảnh hưởng xấu đến đường hô hấp (ho, khó thở) trong ngắn hạn cũng như làm biến đổi đường hô hấp (suyễn nặng, viêm phế quản).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es können verschiedene Reinigungsverfahren der Abluft zum Einsatz kommen.

Những chất này xuất hiện dưới dạng sol khí (aerosol) và hơi nước.

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Aerosol

[VI] aerosol, son khí, xon khí

[EN] aerosol

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

aerosol

aerosol