TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đứng đầu

đứng đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đằng trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở vị trí đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở hàng đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền ưu tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ưu thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn hẳn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt ỏ tnlóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưng dọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa thúc ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đứng đầu

obenan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vornan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vornean

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vortritt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Primat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorsetzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pflanzen stehen deshalb am Anfang der Nahrungskette, vor allem für Tiere und Menschen.

Vì vậy thực vật là thức ăn đứng đầu của chuỗi thực phẩm, nhất là cho con người và động vật.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Erstbuchstabe

Mẫu tự đứng đầu

Vorsilbe: EN (obligatorisch)

Mẫu tự đứng đầu: EN (bắt buộc)

Die Kennzahlen beinhalten einen Faktor, wenn sie nicht durch den Anfangskennbuchstaben X als hochlegierte Stähle ausgewiesen sind.

Các chỉ số đều chứa một hệ số, nếu nó không có mã số X đứng đầu để xác định đó là loại thép hợp kim cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

i -m den Vortritt lassen

nhưòng trưdc cho ai;

den Vortritt vor j -m haben

lấn bưóc ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Name steht obenan auf der Liste

tên của anh ta đứng đầu danh sách.

voran der Vater, die Kinder hinterher

đứng đầu là ông bố, những đứa con theo saụ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vortritt /m -(e)s/

sự, địa vị] đứng đầu, quyền ưu tiên (vor D trưóc ai); i -m den Vortritt lassen nhưòng trưdc cho ai; den Vortritt vor j -m haben lấn bưóc ai.

Primat /m, n -(e)s, -e/

địa vị, sự] đứng đầu, ưu tiên, Ưu thế, hơn hẳn.

vorsetzen /vt/

1. đặt ỏ tnlóc; 2. (D) đứng đầu (cơ quan); 3. bưng dọn, đưa thúc ăn, dọn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

obenan /(Adv.)/

đứng đầu; dẫn đầu;

tên của anh ta đứng đầu danh sách. : sein Name steht obenan auf der Liste

voran /[fo'ran] (Adv.)/

ở đằng trước; phía trước; đứng đầu;

đứng đầu là ông bố, những đứa con theo saụ. : voran der Vater, die Kinder hinterher

vornan,vornean /(Adv.)/

đầu tiên; ở vị trí đầu; đứng đầu; ở hàng đầu;