TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

voran

đằng trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứng dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở đằng trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến về phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
voran -

dược chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động về phía trưóc: voránkommen tién lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành động ỏ trưóc cái gì: vorángehen đi trưdc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

voran

voran

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
voran -

voran -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Ich komme voran«, sagt Einstein.

Công việc của mình có tiến triển, Einstein nói.

»Ich komme voran«, sagt Einstein nochmals, »ich denke, die Rätsel werden sich aufklären.

Việc của mình có tiến triển", Einstein lại nói. " Mình nghĩ rằng sẽ giải đáp được câu đố.

Sie klettert ihm nach, setzt sich vorsichtig rittlings auf einen Ast und rutscht auf ihm voran.

Bà thận trọng ngồi thòng hai chân trên cành nọ trườn theo nó.

Während sein Lehrer spricht, starrt der junge Mann aus dem Fenster, beobachtet er, wie der Schnee auf der vor dem Gebäude stehenden Fichte hängenbleibt, fragt er sich, wie er nach der Promotion zurechtkommen wird- In seinem Sessel sitzend, schreitet der junge Mann zögernd in der Zeit voran, nur Minuten in die Zukunft hinein, erschaudert vor der Kälte und Ungewißheit.

Trong khi ông thầy nói thì chàng trai ngó qua cửa sổ, nhìn tuyết bám trên cây thông trước tòa nhà và tự hỏi sau khi xong luận án mình sẽ xoay xở ra sao. Ngồi trên ghế, anh ta ngập ngừng tiến tới trong thời gian, chỉ tiến vài phút thôi vào tương lai và anh ta rùng trước cái lạnh và sự bất trắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voran der Vater, die Kinder hinterher

đứng đầu là ông bố, những đứa con theo saụ.

immer langsam voran!

hãy tiến tới chầm chậm!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voran /[fo'ran] (Adv.)/

ở đằng trước; phía trước; đứng đầu;

voran der Vater, die Kinder hinterher : đứng đầu là ông bố, những đứa con theo saụ.

voran /[fo'ran] (Adv.)/

tiến về phía trước; tiến tới (vorwärts);

immer langsam voran! : hãy tiến tới chầm chậm!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voran /adv/

ỏ] đằng trước, phía trưóc, đứng dầu;

voran - /(tách/

1. chuyển động về phía trưóc: voránkommen tién lên; 2. hành động ỏ trưóc cái gì: vorángehen đi trưdc.