TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đồng hình

đồng hình

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đẳng cấu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đẳng cấu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giông nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đồng hình

isomorphous

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

homeomorphous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

homeomorphic

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

homeomorphy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 homeomorphous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 homoeomorphism

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đồng hình

isomorph

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Isomorphie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uniform

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

đồng hình

isomorphe

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einzige Ausnahme: Der Mann hat nur 22 homologe Chromosomenpaare, weil die beiden Geschlechtschromosomen X und Y, deren Gene u. a. für den Unterschied zwischen Frau und Mann verantwortlich sind, nicht homolog sind (Bild 1, vorhergehende Seite).

Trường hợp ngoại lệ: nam giới chỉ có 22 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, vì cặp nhiễm sắc thể giới tính X và Y mà các gen của chúng chịu trách nhiệm trong việc xác định nữ hay nam giới, không là nhiễm sắc thể tương đồng. (Hình 1, trang trước)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Wirkung des elektrischen Stromes wird z.B. beim Verkupfern angewendet (Bild 3). Diesen Vorgang nennt man Galvanisieren.

Hiệu ứng này được ứng dụng trong kỹ thuật mạ điện, thí dụ mạ đồng (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Kerneines Kupferatoms (Bild 2) enthält 29 Protonen und 34 Neu-tronen.

Nhân của nguyên tử đồng (Hình 2) gồm 29 proton và 34 neutron.

Die Atomrümpfe bilden ein Gitter, zwischen denen sich freie Elektronen (Valenzelektronen) im Leiter (z. B. Kupferleiter) bewegen können (Bild 2).

Các mạng nguyên tử có cấu tạo như một tấm lưới, và các electron tự do (electron hóa trị) có thể di chuyển giữa các mạng này trong dây dẫn điện (thí dụ dây đồng) (Hình 2).

Der elektrische Widerstand eines Leiters, z. B. Kupferleitung (Bild 1), ist außer vom Material auch von seinem Querschnitt A,seiner Länge l und seiner Temperatur c (griechisch: Theta) abhängig.

Điện trở của một dây dẫn điện, chẳng hạn như dây đồng (Hình 1), ngoài điện trở suất còn phụ thuộc vào tiết diện A,chiều dài l sợi dây và nhiệt độ ϑ (tiếng Hy Lạp; Theta).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uniform /[’oniform] (Adj.) (bildungsspr.)/

đồng hình; đồng dạng; giông nhau (ein-, gleichförmig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Isomorphie /f =/

sự] đồng hình, đẳng cấu.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

isomorphous

đồng hình, đẳng cấu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 homeomorphous, homoeomorphism

đồng hình

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

homeomorphous

đồng hình ( khoáng )

isomorphous

đồng hình

homeomorphic

cùng hình, đồng hình

homeomorphy

cùng hình, đồng hình

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

đồng hình

[DE] isomorph

[EN] isomorphous

[VI] đồng hình

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

isomorphous

[DE] isomorph

[VI] đồng hình

[FR] isomorphe