TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng hình

cùng hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đồng hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

cùng hình

homeomorphic

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

homeomorphy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schwefelwasserstoff reagiert mit den Fe2+-Ionen zum schwerlöslichen schwarzen Eisensulfid FeS und Eisen(II)-hydroxid Fe(OH)2, das mit Sauerstoff weiter zu Eisen(III)-hydroxid Fe(OH)3 oxidiert wird, aus dem durch Wasserabspaltung letztlich Rost entsteht (Bild 1 und Bild 2).

Hydro sulfide H2S phản ứng với các ion Fe2 + để thành sulfate sắt FeS, đen, khó hòa tan và hydroxide sắt (II), Fe (OH)2. Phân tử này bị oxy hóa thành hydroxide Fe (OH)3, do nước tách ra cuối cùng hình thành gỉ sét (Hình 1 và Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das dickflüssige Material verdrängt die plastische Seele und bleibt kompakt erhalten (Bild 3).

Vật liệu đặc hơn (vật liệu thứ hai) đẩy lùi chiếm chỗ vật liệu thứ nhất và giữ nguyên trạng thái kết hợp sau cùng (Hình 3).

Bohrungen mit vorgeschriebenen Maß- und Formtoleranzen und hoher Oberflächengüte werden durch Reiben feinbearbeitet.

Lỗ với dung sai quy định về kích thước cùng hình dạng và chất lượng cao của bóng bể mặt có thể được gia công chính c bằng cách doa.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

homeomorphic

cùng hình, đồng hình

homeomorphy

cùng hình, đồng hình