TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đá dầu

đá dầu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đá sít bitum

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đá dầu

oilstone

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

petrolith

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

oil rock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

oil stone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 oil rock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 oil stone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

oil shale

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

polyzyklische aromatische Kohlenwasserstoffe, Tätigkeiten oder Verfahren, bei denen Beschäftigte krebserzeugenden polyzyklischen aromatischen Kohlenwasserstoffen ausgesetzt sind, die in Pyrolyseprodukten aus organischem Material (z.B. Steinkohlenruß, Steinkohlenteer oder Steinkohlenteerpech) vorhanden sein können.

Polycyclic aromatic hydrocarbon (các chất có chuỗi hydrocarbon thơm) gây ung thư trong hoạt động hay sản xuất mà người lao động bị nhiễm, các chất này xuất hiện trong sản phẩm nhiệt phân từ các hóa chất hữu cơ (như bột than đá, dầu/cặn than đá).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kohlenstoffmonoxid (CO) ist geruchlos und entsteht bei der unvollständigen Verbrennung organischer Stoffe, wie Kohle, Erdöl, Erdgas, Benzin und Holz.

Carbon monoxide (CO) không có mùi và phát sinh trong khi đốt cháy không hoàn toàn những chất hữu cơ như than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên, xăng và gỗ.

Kohlenstoffdioxid (CO2) ist geruchlos und entsteht bei der biologischen Oxidation der Lebewesen (Seite 40) und bei der Verbrennung organischer Stoffe (z. B. Kohle, Erdöl, Erdgas, Holz).

Carbon dioxide (CO2) không mùi và phát sinh trong quá trình oxy hóa của các sinh vật (trang 40) và trong việc đốt cháy những chất hữu cơ (thí dụ than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên, gỗ).

Stickstoffmonoxid (NO) und Stickstoffdioxid (NO2) entstehen bei der Hochtemperaturverbrennung stickstoffhaltiger Stoffe (z. B. Kohle, Erdöl, Abfall) in Kraftfahrzeugmotoren, Kraftwerken und Müllverbrennungsanlagen.

Nitrogen monoxide và nitrogen dioxide phát sinh trong khi đốt cháy những chất chứa nitơ (thí dụ than đá, dầu mỏ, rác thải) ở nhiệt độ cao trong những động cơ xe, nhà máy điện và cơ sở đốt rác.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

oil shale

đá dầu, đá sít bitum

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

oil rock

đá dầu

oil stone

đá dầu

 oil rock, oil stone /hóa học & vật liệu/

đá dầu

Khối đá thớ mịn dùng để mài sắc các dụng cụ cắt.

A block of oiled, fine-grained stone that is used to put a keen edge on certain cutting tools.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

petrolith

đá dầu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

oilstone

đá dầu