TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ozone hole

Lỗ thủng tầng ôzôn

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

lỗ thủng ozon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lồ thủng ozon

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

lỗ thủng ozon <m>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

ozone hole

ozone hole

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 leaky bucket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 puncture

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ozone hole

Ozonloch

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ozon Loch

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ozone hole, leaky bucket, puncture

lỗ thủng ozon

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ozonloch /nt/DHV_TRỤ, ÔNMT/

[EN] ozone hole

[VI] lỗ thủng ozon

Từ điển môi trường Anh-Việt

Ozone Hole

Lỗ thủng tầng ôzôn

A thinning break in the stratospheric ozone layer. Designation of amount of such depletion as an " ozone hole" is made when the detected amount of depletion exceeds fifty percent. Seasonal ozone holes have been observed over both the Antarctic and Arctic regions, part of Canada, and the extreme northeastern United States.

Một vết nứt mỏng dần trong lớp ôzôn ở tầng bình lưu. Sự chỉ định lượng bào mòn là “lỗ thủng tầng ôzôn” khi lượng bào mòn bị phát hiện vượt quá 50%. Các lỗ thủng tầng ôzôn theo mùa được tìm thấy ở các vùng đất Nam cực và Bắc cực, một phần ở Canada, và vùng cực đông bắc Hoa Kỳ.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Ozonloch

[EN] ozone hole

[VI] lỗ thủng ozon < m>

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Ozone Hole

[DE] Ozon Loch

[VI] Lỗ thủng tầng ôzôn

[EN] A thinning break in the stratospheric ozone layer. Designation of amount of such depletion as an " ozone hole" is made when the detected amount of depletion exceeds fifty percent. Seasonal ozone holes have been observed over both the Antarctic and Arctic regions, part of Canada, and the extreme northeastern United States.

[VI] Một vết nứt mỏng dần trong lớp ôzôn ở tầng bình lưu. Sự chỉ định lượng bào mòn là “lỗ thủng tầng ôzôn” khi lượng bào mòn bị phát hiện vượt quá 50%. Các lỗ thủng tầng ôzôn theo mùa được tìm thấy ở các vùng đất Nam cực và Bắc cực, một phần ở Canada, và vùng cực đông bắc Hoa Kỳ.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

ozone hole

lồ thủng ozon