TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

plague

bệnh thiếc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Tai vạ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Bệnh dịch

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

plague

plague

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Epidemic

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!
plague :

Plague :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

plague :

Pest:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

plague :

Peste :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Epidemic,plague

Bệnh dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Plague

Tai vạ.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Plague :

[EN] Plague :

[FR] Peste :

[DE] Pest:

[VI] 1- một bệnh dịch cấp tính do khuẩn Pasteurella pestis gây ra, bọ chét truyền từ chuột sang người. Triệu chứng : hạch nổi ở bẹn, nách, cổ, nặng hơn nữa là xuất huyết dưới da từng mảng đen loét ra và chết (vì thế, tên cũ của dịch hạch là Black Death, Tử Thần Ðen, sát hại 25 triệu người ở Ấu Châu vào thế kỷ thứ 14). Biến chứng : sưng phổi, nhiễm trùng huyết, đưa đến cái chết nhanh chóng nếu không được kịp thời chữa trị. Phòng ngừa bằng cách diệt chuột, tiêm phòng cho những ai mà công việc phải tiếp c ận với chuột. Chữa trị với các kháng sinh Streptomycin, Chloramphenicol, Tetracycline. 2- bất kỳ bệnh dịch nào có tỷ lệ tử vong cao.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

plague

bệnh thiếc