shrink fit /điện lạnh/
lắp chặt cấp ba
shrink fit /xây dựng/
lắp ép nóng
shrink fit /cơ khí & công trình/
ghép co
Một phần gối khớp của các vật ghép vào nhau được làm bằng cách đốt nóng vật ngoài làm cho lỗ của nó nở ra cho dễ lắp sau đó làm lạnh để vật ngoài co lại.
A tight interference fit of mating parts made by heating the outer member to expand the bore for ease of assembly, then cooling it with dry ice so the outer member contracts.
shrink fit
ráp co