TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umspringen

đổi hướng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đột ngột đổi hưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối đãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối xủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi hưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi xử thô bạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay đổi đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển hướng đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đô'i xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôì đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện cú nhảy xoay người khi trượt băng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhảy xoay người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhảy xung quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

umspringen

come-to

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

shift

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

umspringen

umspringen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Ampel war schon auf Rot umge sprungen

đèn tín hiệu đã chuyển sang màu đỏ.

mit jmdm. grob umspringen

đô'i xử thô bạo với ai

es ist empörend, wie man mit uns umspringt

thật đáng phẫn nộ như cách họ đối xử với chúng ta.

die Hunde umspringen den Jäger

những con chó nh&y xung quanh người thợ săn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umspringen /(st. V.; ist)/

thay đổi đột ngột; chuyển hướng đột ngột [auf + Akk ];

die Ampel war schon auf Rot umge sprungen : đèn tín hiệu đã chuyển sang màu đỏ.

umspringen /(st. V.; ist)/

đô' i xử; đôì đãi;

mit jmdm. grob umspringen : đô' i xử thô bạo với ai es ist empörend, wie man mit uns umspringt : thật đáng phẫn nộ như cách họ đối xử với chúng ta.

umspringen /(st. V.; ist)/

(Skilaufen) thực hiện cú nhảy xoay người khi trượt băng;

umspringen /(st. V.; ist)/

(bes Tumen) nhảy xoay người;

umspringen /(st. V.; hat)/

nhảy xung quanh;

die Hunde umspringen den Jäger : những con chó nh& y xung quanh người thợ săn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umspringen /vi (/

1. đột ngột đổi hưdng (gió); 2. (mit D) đối đãi, đối xủ, xủ.

umspringen /vt nhảy (xung/

1. (gió) đổi hưdng; 2. đôi xử thô bạo.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

umspringen /vi/VT_THUỶ/

[EN] come-to, shift

[VI] đổi hướng (gió)