TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đối đãi

đối đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xử sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận dựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đột ngột đổi hưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối xủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đãi đối

đãi đối

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đối đãi

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

đãi đối

in realation with

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

associated with

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

đối đãi

behan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

handeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umspringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freundlich behandeln

đối xử một cách vui vẻ

eine Maschine sach gemäß behandeln

vận hành một thiết bị đúng kỹ thuật

diese Angelegenheit muss äußerst diskret behandelt werden

vấn đề này cần phải được xử lý vô cùng thận trọng

er wollte nicht wie ein kleiner Junge behandelt werden

nó không muốn bị đối xử như một đứa bé.

mir ist egal, wie du das handelst

tao không quan tâm đến việc mày sẽ làm như thế nào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umspringen /vi (/

1. đột ngột đổi hưdng (gió); 2. (mit D) đối đãi, đối xủ, xủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behan /dein (sw. V.; hat)/

đối đãi; đối xử; cư xử (verfahren);

đối xử một cách vui vẻ : freundlich behandeln vận hành một thiết bị đúng kỹ thuật : eine Maschine sach gemäß behandeln vấn đề này cần phải được xử lý vô cùng thận trọng : diese Angelegenheit muss äußerst diskret behandelt werden nó không muốn bị đối xử như một đứa bé. : er wollte nicht wie ein kleiner Junge behandelt werden

handeln /(sw. V.; hat) (Jargon)/

hành động; đối đãi; xử sự; vận dựng (hand haben, gebrauchen, verfahren);

tao không quan tâm đến việc mày sẽ làm như thế nào. : mir ist egal, wie du das handelst

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đãi đối,đối đãi

in realation with, associated with