TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

darauf

trên đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên cái ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

f

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưàng drauf adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên trên đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo hướng đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về mục tiêu đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo việc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên cơ sở đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

darauf

darauf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Verlegen von Kraftstoffleitungen muss darauf geachtet werden, dass …

Khi lắp đặt ống dẫn nhiên liệu cần phải lưu ý rằng

Ölstellen am Boden bzw. Ölverunreinigungen am Motor deuten darauf hin.

Dấu vết dầu trên sàn hoặc những vết bẩn nơi động cơ chứng tỏ điều này.

v Er kann Konfliktsituationen frühzeitig erkennen und entsprechend darauf reagieren.

Họ có thể sớm nhận biết những mâu thuẫn và có phản ứng thích hợp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er wirft einen kurzen Blick darauf und schaut weg.

Ông ngó vội xuống quần rồi quay đi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Außerdem ist darauf zu achten, das kein Schlupf entsteht.

Ngoài ra cần phải lưu ý không để hình thànhchế độ trượt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er trug einen Hut mit einer Feder darauf

hắn đội một cái mũ có cắm một cái lông chim trên đô.

sie nahm einen Hocker und legte die Beine darauf

bà ta lấy một chiếc ghê' đẩu và gác chân lên đó

er goss Wasser darauf

ông ta tưới nước lèn đó.

er hat darauf geschossen

hắn bắn vào đó.

(etw.) beruht darauf, dass ...

(điều gì) dựa trên cơ sở rằng....

ich bin darauf angewiesen

tôi đã được chỉ dẫn theo đó.

ein Jahr darauf starb er

một năm sau đó thì ông ấy qua đời.

zuerst kamen die maskierten Kinder, darauf einige bunte Wagen

đi trước tiên là những đứa trẻ mang mặt nạ, theo sau đó là vài chiếc xe sơn màu sặc sỡ.

er hatte gestohlen und war darauf bestraft worden

hắn đã ăn trộm và bị trừng phạt vỉ tội đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Jahr darauf

năm sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darauf /[darauf] (Adv.)/

(ở, có) trên đó; trên cái ấy;

er trug einen Hut mit einer Feder darauf : hắn đội một cái mũ có cắm một cái lông chim trên đô.

darauf /[darauf] (Adv.)/

(di chuyển) lên trên đó;

sie nahm einen Hocker und legte die Beine darauf : bà ta lấy một chiếc ghê' đẩu và gác chân lên đó er goss Wasser darauf : ông ta tưới nước lèn đó.

darauf /[darauf] (Adv.)/

theo hướng đó; hướng về mục tiêu đó;

er hat darauf geschossen : hắn bắn vào đó.

darauf /[darauf] (Adv.)/

theo việc đó; trên cơ sở đó;

(etw.) beruht darauf, dass ... : (điều gì) dựa trên cơ sở rằng....

darauf /[darauf] (Adv.)/

hướng về đó; theo đó;

ich bin darauf angewiesen : tôi đã được chỉ dẫn theo đó.

darauf /[darauf] (Adv.)/

sau đó; rồi thì (danach, dann);

ein Jahr darauf starb er : một năm sau đó thì ông ấy qua đời.

darauf /[darauf] (Adv.)/

theo sau (dahinter, danach);

zuerst kamen die maskierten Kinder, darauf einige bunte Wagen : đi trước tiên là những đứa trẻ mang mặt nạ, theo sau đó là vài chiếc xe sơn màu sặc sỡ.

darauf /[darauf] (Adv.)/

do đó; vì thế (infol gedessen);

er hatte gestohlen und war darauf bestraft worden : hắn đã ăn trộm và bị trừng phạt vỉ tội đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

darauf /(darau/

(darauf, thưàng drauf) 1. trên đó, trên cái ấy; darauf ausgehen mong muôn; 2. sau đó, rồi thì; 3. sau; ein Jahr darauf năm sau.