darauf /[darauf] (Adv.)/
(ở, có) trên đó;
trên cái ấy;
er trug einen Hut mit einer Feder darauf : hắn đội một cái mũ có cắm một cái lông chim trên đô.
darauf /[darauf] (Adv.)/
(di chuyển) lên trên đó;
sie nahm einen Hocker und legte die Beine darauf : bà ta lấy một chiếc ghê' đẩu và gác chân lên đó er goss Wasser darauf : ông ta tưới nước lèn đó.
darauf /[darauf] (Adv.)/
theo hướng đó;
hướng về mục tiêu đó;
er hat darauf geschossen : hắn bắn vào đó.
darauf /[darauf] (Adv.)/
theo việc đó;
trên cơ sở đó;
(etw.) beruht darauf, dass ... : (điều gì) dựa trên cơ sở rằng....
darauf /[darauf] (Adv.)/
hướng về đó;
theo đó;
ich bin darauf angewiesen : tôi đã được chỉ dẫn theo đó.
darauf /[darauf] (Adv.)/
sau đó;
rồi thì (danach, dann);
ein Jahr darauf starb er : một năm sau đó thì ông ấy qua đời.
darauf /[darauf] (Adv.)/
theo sau (dahinter, danach);
zuerst kamen die maskierten Kinder, darauf einige bunte Wagen : đi trước tiên là những đứa trẻ mang mặt nạ, theo sau đó là vài chiếc xe sơn màu sặc sỡ.
darauf /[darauf] (Adv.)/
do đó;
vì thế (infol gedessen);
er hatte gestohlen und war darauf bestraft worden : hắn đã ăn trộm và bị trừng phạt vỉ tội đó.