Việt
chỉnh lí
xử lí
sửa chữa
làm hoàn thiện
dệt
dệt củi
cạy cục đUỢc
có ảnh hưởng
có hậu quả
tác dụng
tác động
ông ấy đã tạo cho hắn một ưu thế
Đức
auswirken
Werkzeugbelastung ist beim Fräsen aufgrund der unterbrochenenSpanbildung ungleichmäßig und kann sich somit auf die Werkstückoberfläche auswirken.
Trong quá trình phay, lưỡi cắt hoặc dụng cụ chịu tải không đều do sự tạo phoi không liên tục, vì vậy bề mặt chi tiết có thể bị ảnh hưởng.
:: gute Dämpfungseigenschaften haben, damit z. B. die schnellen Schließbewegungen sich nicht negativ auf die Produktqualität auswirken.
:: Có tính giảm chấn tốt, thí dụ các chuyển động đóng nhanh không ảnh hưởng xấu đến chất lượng sản phẩm.
Additive sollen bestimmte Eigenschaften der Polymere verbessern, dürfen sich aber nicht an eier anderen Stelle wieder nachteilig auswirken.
Chất phụ gia phải cải thiện các tính chất nhất định của polymer, nhưng không được gây ra nhược điểm ở mặt khác.
An der Stelle des Zusammenfließens hinter dem Dornhalter besteht die Gefahr des Entstehens von Bindenähten, die sich am Extrudat als Fließmarkierungen abzeichnen und sich negativ auf dessen spätere Festigkeitseigenschaften auswirken können.
Ngay tại vị trí chảy nhập lại phía sau vòng giữ lõi, có nguy cơ hình thành các mối nối, biểu hiện bằng những vệt chảy dài, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thuộc tính bền sau này của thành phẩm.
der Streik wirkte sich verhängnisvoll auf die Wirtschaft aus
cuộc đình công đã tác động mạnh đến nền kinh tế.
auswirken /(sw. V.; hat)/
có ảnh hưởng; có hậu quả; tác dụng; tác động;
der Streik wirkte sich verhängnisvoll auf die Wirtschaft aus : cuộc đình công đã tác động mạnh đến nền kinh tế.
ông ấy đã tạo cho hắn một ưu thế;
auswirken /I vt/
1. chỉnh lí, xử lí, sửa chữa, làm hoàn thiện; 2. dệt, dệt củi; 3. cạy cục (xin xỏ, chạy chọt, xoay xỏ) đUỢc; II vi ngừng lại, đình chỉ, chẩm dứt;