TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hậu quả

có hậu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ảnh hưởng về sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn tác động về sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có hậu quả

bedeuten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswirken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachwirken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zusätzlich zum weltweiten Klimawandel und dem Ozonschwund bereiten in den industrialisierten Ländern zwei weitere, durch menschliche Einflüsse verursachte Entwicklungen Probleme, die zwar räumlich begrenzt sind, aber trotzdem weitreichende Folgen haben: Saurer Regen und Smog.

Ngoài sự biến đổi khí hậu và suy giảm tầng ozone ra, ở các nước công nghiệp, hai diễn biến khác mà con người là tác nhân cũng gây ra những khó khăn tuy giới hạn về không gian nhưng có hậu quả trên bình diện rộng: mưa acid và sương khói (smog).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser Fehler hat dieselbe Auswirkung wie Fehler 1 jedoch auf dem Minuspotential.

Lỗi này có hậu quả tương tự như lỗi 1 nhưng có điện thế âm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das bedeutet, dass sie den Vertrag erfüllen müssen

điều đó có nghĩa là họ phải thực hiện hợp đồng.

der Streik wirkte sich verhängnisvoll auf die Wirtschaft aus

cuộc đình công đã tác động mạnh đến nền kinh tế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedeuten /(sw. V.; hat)/

có hậu quả; dẫn đến kết quả;

điều đó có nghĩa là họ phải thực hiện hợp đồng. : das bedeutet, dass sie den Vertrag erfüllen müssen

auswirken /(sw. V.; hat)/

có ảnh hưởng; có hậu quả; tác dụng; tác động;

cuộc đình công đã tác động mạnh đến nền kinh tế. : der Streik wirkte sich verhängnisvoll auf die Wirtschaft aus

nachwirken /(sw. V.; hat)/

có hậu quả; có ảnh hưởng về sau; còn tác động về sau;