TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xa rời

xa rời

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di chuyển xa dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc lôì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành xa lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất liên hệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên lạnh nhạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xa rời

sich abwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich lossagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verlassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegstreben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entfremden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir können nicht voneinander lassen

chúng ta không thể chia tay nhaw, der Bauer hat von seinem Land lassen müssen: người nông dân đã phải rời xa mảnh đất của mình.

das Boot strebte von der Insel weg

con thuyền dần dần đi xa hòn đảo.

von der Bahn der Tugend abgleiten

bị sa ngã.

du hast dich ihm ent fremdet

em đã trở nên lạnh nhạt với anh ta

die dem Menschen entfremdete Um welt

một thế giói đã trở nên xa lạ với con người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(veraltend) xa rời; chia tay (ai); từ bỏ [von + Dat : ai, việc gì];

chúng ta không thể chia tay nhaw, der Bauer hat von seinem Land lassen müssen: người nông dân đã phải rời xa mảnh đất của mình. : wir können nicht voneinander lassen

wegstreben /(sw. V.)/

(ist) xa rời; di chuyển xa dần;

con thuyền dần dần đi xa hòn đảo. : das Boot strebte von der Insel weg

abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/

rời khỏi; xa rời; lạc lôì;

bị sa ngã. : von der Bahn der Tugend abgleiten

entfremden /làm ai cảm thấy xa lạ với cái gì; er ist seiner Familie entfremdet/

trở thành xa lạ; xa rời; tách rời; mất liên hệ; trở nên lạnh nhạt;

em đã trở nên lạnh nhạt với anh ta : du hast dich ihm ent fremdet một thế giói đã trở nên xa lạ với con người. : die dem Menschen entfremdete Um welt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xa rời

sich abwenden, sich lossagen, verlassen vi.