TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc đặt

việc đặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc đặt

 setting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich kann die Ausbuchung der Teile aus dem Lagerbestand und gegebenenfalls die Neubestellung beim Hersteller erfolgen.

Thêm vào đó, việc xuất kho các linh kiện/chi tiết và việc đặt hàng mới tại các nhà sản xuất cũng có thể được thực hiện.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Besonderheiten der Toleranzfeldbezeichnung

Đặc điểm của việc đặt tên cho miề'n dung sai

Hohlräume in Gussstücken werden durch das Einlegen (4) von Kernen erzeugt.

Buồng rỗng bên trong chi tiết đúc được tạo ra bởi việc đặt các lõi vào (4).

Mit dem Begriff Qualitätsmanagement werden alle qualitätsspezifischen Zielsetzungen und Tätigkeiten für den gesamten Fertigungsprozess zusammengefasst.

Khái niệm quản lý chất lượng bao hàm việc đặt mục tiêu đặc trưng của chất lượng và các hoạt động thực tiễn cho toàn bộ quy trình tạo ra sản phẩm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 setting /điện/

việc đặt