TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vừa đủ

vừa đủ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sít sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đủ dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa vặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vừa đủ

enough

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 full

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adequate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 enough

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vừa đủ

ausgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinreichend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knapp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genug

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genugsam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gerade

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Poliermittel soll die Lackoberfläche genügend angreifen, ohne zu schleifen und Kratzer zu erzeugen.

Chất đánh bóng sơn phải tác động vừa đủ lên bề mặt sơn mà không mài mòn và gây ra những vết xước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Bohr' sche Atommodell ist für das Verständnis vieler chemischer Reaktionen, so auch der Herstellung der Kunststoffe, ausreichend.

Mô hình nguyên tử của Bohr vừa đủ để hiểu về nhiều phản ứng hóa học, cũng như cách sản xuất chất dẻo.

Generell gilt, dass für dünnere Folien niedrigere Temperaturen ausreichen, weil mehr Scherwärme eingeleitet werden kann.

Nói chung, nhiệt độ thấp hơn vừa đủ cho màng mỏng hơn bởi vì nhiệt cắt có thể được dẫn vào nhiều hơn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Meist kann ausreichend sicher mit Ω = 0,15 gerechnet werden.

Thường có thể ước tính ζ = 0,15 là vừa đủ chắc chắn.

Es sollen stets nur so viele Ansichten dargestellt werden, wie unbedingt zum Erkennen des Körpers und zur Bemaßung erforderlich sind.

Thường chỉ cần số hình chiếu vừa đủ để nhận biết vật thể với các kích thước cần thiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es geht sich noch aus, dass wir den Zug erreichen

thời gian còn vừa đủ để chúng ta kịp lên tàu.

der Vorrat wird bis zum Frühjahr vorhalten

phần dự trữ đủ (dùng) cho đến đầu năm

die Freude hielt nicht lange vor

(nghĩa bóng) niềm vui không tồn tại lâu.

hast du genug Geld eingesteckt?

em có đem theo đủ tiền không?

das ist genug für mich

phần tôi thế là đủ rồi

jetzt habe ich genug von dieser Arbeit

bây giờ thì tôi đã chán ngấy công việc này

jetzt habe ich aber genug!

đủ rồi, tôi không chịu được nữa!

genug der vielen Worte, wir müssen jetzt etwas unternehmen

nói thế đủ rồi, bây giờ chúng ta phải bắt tay vào làm thôi

sich (Dativ) selbst genug sein

không muốn tiếp xúc với ai, chỉ muôn được yên tĩnh một mình.

dazu ist er jetzt alt genug

nó đã đủ lớn để làm việc ấy

es ist ihr alles nicht gut genug

lúc nào bà ấy cũng kiếm được chuyện để chê bai.

wir kamen gerade [noch] rechtzeitig an

chúng tôi đến vừa kịp lúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgehen /(unr. V.; ist)/

vừa đủ (gerade ausreichen);

thời gian còn vừa đủ để chúng ta kịp lên tàu. : es geht sich noch aus, dass wir den Zug erreichen

hinreichend /(Adj.)/

đầy đủ; vừa đủ;

knapp /[knap] (Adj.)/

sít sao; vừa đủ (gerade ausreichend);

vorhalten /(st. V.; hat)/

(ugs ) vừa đủ; đủ dùng;

phần dự trữ đủ (dùng) cho đến đầu năm : der Vorrat wird bis zum Frühjahr vorhalten (nghĩa bóng) niềm vui không tồn tại lâu. : die Freude hielt nicht lange vor

genug /[go'nu-.k] (Adv.)/

đủ; vừa đủ; đầy đủ (ausreichend, genügend);

em có đem theo đủ tiền không? : hast du genug Geld eingesteckt? phần tôi thế là đủ rồi : das ist genug für mich bây giờ thì tôi đã chán ngấy công việc này : jetzt habe ich genug von dieser Arbeit đủ rồi, tôi không chịu được nữa! : jetzt habe ich aber genug! nói thế đủ rồi, bây giờ chúng ta phải bắt tay vào làm thôi : genug der vielen Worte, wir müssen jetzt etwas unternehmen không muốn tiếp xúc với ai, chỉ muôn được yên tĩnh một mình. : sich (Dativ) selbst genug sein

genug /[go'nu-.k] (Adv.)/

vừa đủ; đủ; thích hợp;

nó đã đủ lớn để làm việc ấy : dazu ist er jetzt alt genug lúc nào bà ấy cũng kiếm được chuyện để chê bai. : es ist ihr alles nicht gut genug

genugsam /(Adj.) (geh.)/

đủ; đầy đủ; vừa đủ;

hinkommen /(st. V.; ist)/

(ugs ) thích hợp; vừa vặn; vừa đủ;

gerade /(Adv.) 1. (nói về thời gian) đúng lúc, vừa mới (soeben, momentan); er tele foniert gerade/

vừa đúng; vừa đủ; vừa kịp (knapp);

chúng tôi đến vừa kịp lúc. : wir kamen gerade [noch] rechtzeitig an

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

enough, full

vừa đủ

 adequate, enough /xây dựng;toán & tin;toán & tin/

vừa đủ