TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

về sau

về sau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một thòi gian sau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong tương lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẽ tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chô'c nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lát nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

về sau

 subsequently

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

về sau

nachher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dann

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

später

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

künftig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hieiiandsnächst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

späterhin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachmals

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prospektiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schäden am Produkt und sich daraus ergebende Folgeschäden

Thiệt hại về sản phẩm và thiệt hại phát sinh về sau

Dadurch wird ein Zurücklaufen von Material in die Schneckengänge verhindert.

Qua đó ngăn chặn nguyên liệu chảy ngược về sau trong rãnh vít.

Folgeschäden an Personen und weiteren betroffenen Sachen. (festgelegte Geldleistungen)

Thiệt hại phát sinh về sau gây ra cho người và vật chất khác (tiền bồi thường có quy định).

Wird der Kunststoffartikel bei späterem Gebrauch höheren Temperaturen ausgesetzt, kann es durch Freiwerden dieser Spannungen zum Verzug kommen.

Về sau, khi một sản phẩm chất dẻo được sử dụng ở nhiệt độ cao hơn, có thể xảy ra méo vênh bởi các ứng suất tự thoát ra.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese wurden ersetzt, weil sie …

Về sau, bộ ngắt được thay thế vì:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich komme nachher noch bei dir vorbei

lát nữa mình sẽ ghé qua chỗ bạn

ob das richtig war, wirst du erst nachher feststel len

việc ắy có đúng hay không thì sau này anh mới có thể xác định được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prospektiv /[prospek'trf] (Adj.) (bildungsspr.)/

trong tương lai; sẽ tới; về sau (voraus- schauend);

nachher /(Adv.)/

rồi đây; sau này; về sau; chô' c nữa; lát nữa (später);

lát nữa mình sẽ ghé qua chỗ bạn : ich komme nachher noch bei dir vorbei việc ắy có đúng hay không thì sau này anh mới có thể xác định được. : ob das richtig war, wirst du erst nachher feststel len

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hieiiandsnächst /adv/

về sau, sau này, sau đó; -

späterhin /adv/

về sau, sau này, sau đó.

nachmals /adv/

về sau, sau này, sau đó, một thòi gian sau.

nachher /adv/

sau đó, sau khi, rồi thì, rái, rồi đây, sau này, về sau; sắp, chẳng bao lâu, không lâu nữa, chẳng mấy chốc.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 subsequently /toán & tin/

về sau

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

về sau

dann , später (a), künftig (a); từ nay về sau von nun ab, von heute ab.