TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng địa cực

vùng địa cực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùng Bắc cực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nam cực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vùng địa cực

Polarland

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Poiargebiet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ihre Entstehung an beiden Polregionen wird jeweils in den Wintermonaten durch starke Kälte und atmosphärische Eisbildung begünstigt, wobei der teilweise dramatische Ozonabbau durch ozonzerstörende Stoffe unter Sonnenlichteinfluss bis zu 40 % beträgt.

Sự xuất hiện của lỗ thủng ozone ở hai vùng địa cực tăng mạnh vào những tháng mùa đông do sự hình thành băng đá từ các hạt sương trong không khí, thêm vào đó ozone bị phá hủy cực mạnh lên đến 40% bởi những chất gây hại ozone dưới tác động của ánh sáng mặt trời.

Während Ozon in Gegenden mit starker Luftverschmutzung bodennah zunimmt (Seite 251), sinkt der Ozonanteil der Hochatmosphäre seit Mitte der 70er-Jahre des letzten Jahrhunderts regelmäßig jährlich insbesondere an den Polregionen, weil durch menschliche Einflüsse das Gleichgewicht zwischen ozonauf- und -abbauenden Prozessen gestört wird.

Trong khi ở những vùng ô nhiễm không khí nặng lượng ozone gần mặt đất tăng lên (trang 251), thành phần ozone trên tầng cao khí quyển giảm đều đặn từ giữa những năm 70 của thế kỷ trước, nhất là ở các vùng địa cực, vì sự mất cân bằng giữa những quá trình tổng hợp và phân hủy ozone do tác động của con người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Polarland /das/

vùng địa cực;

Poiargebiet /das/

vùng địa cực; vùng Bắc cực; Nam cực;