TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vòng lặp

vòng lặp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

vòng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chu trình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chu trình gián đoạn

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

chu trình <đ

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

t>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

vòng lặp

loop

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

 cycle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 holding loop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 loop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

loop with interrupt

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

vòng lặp

Schleife

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Ringleitung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Regelkreis

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leitungsschleife

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Teilnehmerleitung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schleife mit Unterbrechung

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Abläufen mit Schleifen, die mehrmals durchlaufen werden, sind die rückführenden Linien (Wirkverbindungen von unten nach oben) mit Richtungspfeilen zu kennzeichnen.

Ở những tiến trình tuần tự với vòng lặp lại nhiều lần chạy vòng, những đường nối quay trở về (những kết nối nhiều tác dụng từ dưới lên trên) được ký hiệu với mũi tên chỉ hướng.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Schleife

[EN] loop

[VI] vòng lặp, chu trình < đ, t>

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Schleife mit Unterbrechung

[VI] Vòng lặp, chu trình gián đoạn

[EN] loop with interrupt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cycle, holding loop, loop /toán & tin/

vòng lặp

Nhiều họat động lặp đi lặp lại nhiều lần; sử dụng đặc biệt trong quy trình vận hành một chiếc máy qua đó có nhiều các hoạt động lặp đo lặp lại.; Trong lập trình máy tính, đây là một cấu trúc có điều khiển, trong đó một khối các lệnh được lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi một điều kiện được thỏa mãn.

A repeating series of events; specific uses include the process of operating a machine through one production series that can repeat itself..

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ringleitung /f/M_TÍNH/

[EN] loop

[VI] vòng lặp

Regelkreis /m/Đ_TỬ/

[EN] loop

[VI] vòng lặp (kỹ thuật điều khiển)

Leitungsschleife /f/V_THÔNG/

[EN] loop

[VI] vòng lặp

Schleife /f/SỨ_TT, Đ_KHIỂN, GIẤY, VT&RĐ, V_THÔNG, (sự cảm ứng)/

[EN] loop

[VI] vòng, vòng lặp

Schleife /f/M_TÍNH, ĐIỆN, Đ_TỬ, (đường dòng kín)/

[EN] loop

[VI] vòng lặp, chu trình

Teilnehmerleitung /f/V_THÔNG/

[EN] loop

[VI] vòng lặp, chu trình