gelöst /a/
1. dã giải quyết; 2. (hóa) hòa tan; 3.thư giãn, thoải mái, ung dung, thư thái,
Anwendung /f =, -en/
sự] úng dụng, sử dụng, dùng; in
aneignen /vt/
1. làm thích dùng, úng dụng, sử dụng; 2.
Benutzung,Benützung /f =, -en/
sự] sử dụng, úng dụng, áp dụng, cách dùng.
Verwertung /f =, -en/
1. [sự] dùng, sử dụng, úng dụng; 2. [sự] thực hiện, thực hành.
Verwendung /f =, -en/
1. [sự] úng dụng, vận dụng, áp dụng, sủ dụng; Verwendung finden, zur Verwendung kommen dược úng dụng; 2. [sự, lòi] yêu cầu, nài xin.
praktizieren /vi/
1. úng dụng, áp dụng, thực hành; 2. thực tập; 3. hoạt động, làm, hành nghề.
einpflanzen /vt/
1. trồng cây; 2. gieo rắc, phổ biến, nhồi vào, du nhập, đưa... vào, áp dụng, úng dụng;
Verwendungsmöglichkeit /f =, -en (khả năng)/
ứng dụng, sử dụng; vielseitige Verwendungsmöglichkeit en các khả năng ứng dụng, đa dạng.
anwenden /vt/
dùng, sủ dụng, ứng dụng;
angewandt /a/
thực hành, ủng dụng, thực dụng;
hinzulegen /vt/
để [đặt, đính, kèm]... theo, ứng dụng, sử dụng, áp dụng; hinzu
Ausübung /f =, -en/
sự] thực hiện, thi hành, ứng dụng, sử dụng;
aptieren /vt (kĩ thuật)/
gá, lắp, ứng dụng, sử dụng, dùng, gắn, kháp.
benutzen,benützen /vt/
1. dùng, sử dụng, ứng dụng, áp dụng; einen Raum als Eß-zimmer benutzen, benützen dùng một buồng làm phòng ăn; 2. (Nutzen ziehen) tận dụng, lợi dụng; den freien Tag für einen Ausflug tận dụng ngày nghỉ cho một chuyến dã ngoại; die Gelegenheit - lợi dụng trưòng hợp.