TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verwenden

sử dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ứng dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er verwandte kéien Blick vom Kind nó theo dõi con không ròi mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu tốn thời gian hay công sức v v

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói giùm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin giùm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng mối quan hệ để xin giúp cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verwenden

use

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

apply

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

provide

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

verwenden

verwenden

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

geeignete persönliche Schutzausrüstung verwenden

Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp

P378 … zum Löschen verwenden.

P378 Dùng... để chữa lửa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hautschutzcreme verwenden.

Dùng kem bảo vệ da.

Nur Originalgefäße verwenden.

Chỉ chứa trong bình chứa gốc.

Hautschutz­ creme verwenden.

Dùng kem bảo vệ da.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zum Kochen nur Butter verwenden

chỉ dùng bơ để nấu nướng

er hat in seinem Text zu viele Fremdwörter verwendet

anh ta đã sử dụng quá nhiều từ nước ngoài trong bài viết của mình.

viel Energie/Geld auf etw. (Akk.)

sich bei jmdm. für einen Freund verwenden

nói giúp cho một người bạn với ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viel Fleiß auf eine Arbeit verwenden

chuyên cần làm việc, dóc súc làm việc, cần cù làm việc; 2.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwenden /(unr. V.; hat)/

dùng; sử dụng [zu + Dat / für + Akk : cho ];

zum Kochen nur Butter verwenden : chỉ dùng bơ để nấu nướng er hat in seinem Text zu viele Fremdwörter verwendet : anh ta đã sử dụng quá nhiều từ nước ngoài trong bài viết của mình.

verwenden /(unr. V.; hat)/

sử dụng (thời gian); tiêu tốn thời gian hay công sức v v [auf + Akk : cho ];

viel Energie/Geld auf etw. (Akk.) :

verwenden /tiêu tốn nhiều năng lượng/thời gian cho việc gì. 3. (kiến thức, kỹ năng v.v.) vận dụng, áp dụng, ứng dụng (nutzen, verwerten); hier kann er sein Englisch gut verwenden/

nói giùm; xin giùm; sử dụng mối quan hệ để xin giúp cho ai;

sich bei jmdm. für einen Freund verwenden : nói giúp cho một người bạn với ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwenden /vt/

1. dùng, sử dụng, ứng dụng, áp dụng, vận dụng; viel Fleiß auf eine Arbeit verwenden chuyên cần làm việc, dóc súc làm việc, cần cù làm việc; 2.: er verwandte kéien Blick [kein Auge] vom Kind nó theo dõi con không ròi mắt;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verwenden

apply

verwenden

provide

verwenden

use

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verwenden /vt/M_TÍNH/

[EN] use

[VI] sử dụng, dùng